Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 20 tháng 7 năm 1986. Âm lịch hôm nay là ngày Ất Sửu tháng Ất Mùi năm 1986 âm lịch (năm Bính Dần 1986). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/7/1986 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 20/7/1986 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 20/7/1986 dương lịch là ngày 14/6/1986 âm lịch) là Chu tước Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 20 tháng 7 năm 1986 là ngày Ất Sửu tháng Ất Mùi năm Bính Dần. Coi lịch vạn niên xem ngày 20/7/1986: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 20-7-1986. Xem ngày 20/7/1986 là thứ mấy trong tuần? Ngày 20/07/1986 là Chủ nhật.
Xem ngày tốt xấu 20/7: tra xem ngày 20/7/1986 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 14/6/1986 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 20 tháng 7 năm 1986 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1986? Thời tiết ngày 20/07/86 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 20-07-1986 là Tiết Tiểu thử.
Coi lịch vạn sự ngày 20 tháng 7 năm 1986: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 20/7/1986? Sinh ngày 20/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 20/07/1986 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 20 tháng 7 năm 1986 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 20.7.1986 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 20-7-1986 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 20/7/1986
Lịch âm ngày 20/7 | Lịch dương ngày 20/7 |
14
Ngày Ất Sửu - Tháng Ất Mùi - Năm Bính Dần Tử Vi Lục Diệu Chu tước Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Phá Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Đầu |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1986 20
Chủ nhật Tiết Tiểu thử Cung Cự Giải |
Giành được lòng tin rất khó mà hủy diệt thì dễ lắm, quan trọng không phải là dối gạt chuyện lớn hay nhỏ mà chính việc dối gạt đã là vấn đề.
Lịch dương là ngày 20/7/1986
- Ngày dương lịch: 20-7-1986
Ngày 20 tháng 7 năm 1986 dương lịch
Ngày 20 tháng 7 năm 1986 là thứ mấy?
Ngày 20/7/1986 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 20 tháng 7 năm 1986 dương là ngày bao nhiêu âm 1986?
Đổi ngày 20/7/1986 dương lịch là ngày 14/6/1986 âm lịch.
Tiết khí ngày 20/7/1986 là gì? Thời tiết ngày 20/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 20/7/1986 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1986.
Sinh ngày 20/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 20/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 14/6/1986
- Ngày âm lịch: 14-6-1986
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Sửu tháng Ất Mùi năm Bính Dần (tức ngày 14 tháng 6 năm 1986 âm lịch)
Ngày 14/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 14/6/1986 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 14/6/1986 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 14/6/1986 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 14/6/1986 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 14/6/1986 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 14/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1986?
Đổi ngày 14/6/1986 âm lịch là ngày 20/7/1986 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 20/7/1986, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 20/7/1986 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 20-7-1986 là ngày bao nhiêu âm lịch? 20/7/1986 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 20/7/1986 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 14-6-1986.
Giờ hoàng đạo ngày 20/7/1986
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 20/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 20/7/1986 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 20/7/1986: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/7/1986 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 20/7/1986 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 20/7/1986 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/7
3h-5h | Mậu Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Kỷ Mão | Kim Đường |
9h-11h | Tân Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Giáp Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Bính Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Đinh Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 20/7
23h-1h | Bính Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Đinh Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Canh Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Quý Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Ất Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 20/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 20/7/1986 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 20 7 1986 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 20/7/1986 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/7/1986 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 20/7/1986 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 20/7/1986 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/7/1986 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 20/7/1986 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/7/1986 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/7/1986 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 20 tháng 7 năm 1986: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 20/7/1986 dương lịch (tức ngày 14/6/1986 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Chu Tước | |
Nguyệt Phá |
Ngày hôm nay 20/7/1986 dương lịch (tức ngày 14-6-1986 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với tháng Ất Mùi là: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với năm Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 20/7/1986
Xem hướng xuất hành ngày 20/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |