Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 18 tháng 7 năm 1986. Âm lịch hôm nay là ngày Quý Hợi tháng Ất Mùi năm 1986 âm lịch (năm Bính Dần 1986). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/7/1986 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 18/7/1986 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 18/7/1986 dương lịch là ngày 12/6/1986 âm lịch) là Minh đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 18 tháng 7 năm 1986 là ngày Quý Hợi tháng Ất Mùi năm Bính Dần. Coi lịch vạn niên xem ngày 18/7/1986: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 18-7-1986. Xem ngày 18/7/1986 là thứ mấy trong tuần? Ngày 18/07/1986 là Thứ sáu.
Xem ngày tốt xấu 18/7: tra xem ngày 18/7/1986 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 12/6/1986 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 18 tháng 7 năm 1986 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1986? Thời tiết ngày 18/07/86 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 18-07-1986 là Tiết Tiểu thử.
Coi lịch vạn sự ngày 18 tháng 7 năm 1986: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 18/7/1986? Sinh ngày 18/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 18/07/1986 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 18 tháng 7 năm 1986 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 18.7.1986 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 18-7-1986 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 18/7/1986
Lịch âm ngày 18/7 | Lịch dương ngày 18/7 |
12
Ngày Quý Hợi - Tháng Ất Mùi - Năm Bính Dần Tử Vi Lục Diệu Minh đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Định Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Túc |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1986 18
Thứ sáu Tiết Tiểu thử Cung Cự Giải |
Niềm hy vọng là điều rất quan trọng. Nó giúp cho hiện tại bớt khắc nghiệt. Nếu ta hy vọng rằng ngày mai sẽ tốt đẹp hơn, ta sẽ chịu đựng được khó khăn của ngày hôm nay.
Lịch dương là ngày 18/7/1986
- Ngày dương lịch: 18-7-1986
Ngày 18 tháng 7 năm 1986 dương lịch
Ngày 18 tháng 7 năm 1986 là thứ mấy?
Ngày 18/7/1986 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 18 tháng 7 năm 1986 dương là ngày bao nhiêu âm 1986?
Đổi ngày 18/7/1986 dương lịch là ngày 12/6/1986 âm lịch.
Tiết khí ngày 18/7/1986 là gì? Thời tiết ngày 18/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 18/7/1986 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1986.
Sinh ngày 18/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 18/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 12/6/1986
- Ngày âm lịch: 12-6-1986
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Hợi tháng Ất Mùi năm Bính Dần (tức ngày 12 tháng 6 năm 1986 âm lịch)
Ngày 12/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 12/6/1986 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 12/6/1986 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 12/6/1986 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 12/6/1986 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 12/6/1986 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 12/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1986?
Đổi ngày 12/6/1986 âm lịch là ngày 18/7/1986 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 18/7/1986, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 18/7/1986 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 18-7-1986 là ngày bao nhiêu âm lịch? 18/7/1986 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 18/7/1986 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 12-6-1986.
Giờ hoàng đạo ngày 18/7/1986
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 18/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 18/7/1986 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 18/7/1986: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/7/1986 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 18/7/1986 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 18/7/1986 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/7
1h-3h | Quý Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Bính Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Mậu Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Kỷ Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Nhâm Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Quý Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 18/7
23h-1h | Nhâm Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Giáp Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Ất Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Đinh Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Canh Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Tân Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 18/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 18/7/1986 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 18 7 1986 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 18/7/1986 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/7/1986 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 18/7/1986 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 18/7/1986 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/7/1986 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 18/7/1986 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/7/1986 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/7/1986 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 18 tháng 7 năm 1986: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 18/7/1986 dương lịch (tức ngày 12/6/1986 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Minh Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Tam Hợp | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Đại Hao | |
Tử Khí | |
Quan Phù |
Ngày hôm nay 18/7/1986 dương lịch (tức ngày 12-6-1986 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Quý Hợi là: Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu
Tuổi xung với tháng Ất Mùi là: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với năm Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 18/7/1986
Xem hướng xuất hành ngày 18/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |