Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 27 tháng 2 năm 1979. Âm lịch hôm nay là ngày Ất Sửu tháng Đinh Mão năm 1979 âm lịch (năm Kỷ Mùi 1979). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 27/2/1979 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 27/2/1979 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 27/2/1979 dương lịch là ngày 2/2/1979 âm lịch) là Câu trần Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 27 tháng 2 năm 1979 là ngày Ất Sửu tháng Đinh Mão năm Kỷ Mùi. Coi lịch vạn niên xem ngày 27/2/1979: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 27-2-1979. Xem ngày 27/2/1979 là thứ mấy trong tuần? Ngày 27/02/1979 là Thứ ba.
Xem ngày tốt xấu 27/2: tra xem ngày 27/2/1979 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 2/2/1979 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 27 tháng 2 năm 1979 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1979? Thời tiết ngày 27/02/79 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 27-02-1979 là Tiết .
Coi lịch vạn sự ngày 27 tháng 2 năm 1979: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 27/2/1979? Sinh ngày 27/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 27/02/1979 thuộc Cung Song Ngư trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 27 tháng 2 năm 1979 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 27.2.1979 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 27-2-1979 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 27/2/1979
Lịch âm ngày 27/2 | Lịch dương ngày 27/2 |
2
Ngày Ất Sửu - Tháng Đinh Mão - Năm Kỷ Mùi Tử Vi Lục Diệu Câu trần Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Khai Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Môn |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1979 27
Thứ ba Tiết Cung Song Ngư |
Hãy viết trong trái tim rằng mỗi ngày đều là ngày tuyệt vời nhất trong năm. - Ralph Waldo Emerson
Lịch dương là ngày 27/2/1979
- Ngày dương lịch: 27-2-1979
Ngày 27 tháng 2 năm 1979 dương lịch
Ngày 27 tháng 2 năm 1979 là thứ mấy?
Ngày 27/2/1979 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 27 tháng 2 năm 1979 dương là ngày bao nhiêu âm 1979?
Đổi ngày 27/2/1979 dương lịch là ngày 2/2/1979 âm lịch.
Tiết khí ngày 27/2/1979 là gì? Thời tiết ngày 27/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 27/2/1979 là Tiết , là một trong 24 tiết khí trong năm 1979.
Sinh ngày 27/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 27/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.
Âm lịch là ngày 2/2/1979
- Ngày âm lịch: 2-2-1979
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Sửu tháng Đinh Mão năm Kỷ Mùi (tức ngày 2 tháng 2 năm 1979 âm lịch)
Ngày 2/2 âm lịch là ngày gì? Ngày 2/2/1979 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 2/2/1979 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 2/2/1979 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 2/2/1979 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 2/2/1979 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 2/2 âm là ngày bao nhiêu dương 1979?
Đổi ngày 2/2/1979 âm lịch là ngày 27/2/1979 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 27/2/1979, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 27/2/1979 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 27-2-1979 là ngày bao nhiêu âm lịch? 27/2/1979 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 27/2/1979 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 2-2-1979.
Giờ hoàng đạo ngày 27/2/1979
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 27/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 27/2/1979 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 27/2/1979: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 27/2/1979 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 27/2/1979 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 27/2/1979 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 27/2
3h-5h | Mậu Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Kỷ Mão | Kim Đường |
9h-11h | Tân Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Giáp Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Bính Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Đinh Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 27/2
23h-1h | Bính Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Đinh Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Canh Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Quý Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Ất Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 27/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 27/2/1979 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 27 2 1979 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 27/2/1979 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 27/2/1979 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 27/2/1979 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 27/2/1979 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 27/2/1979 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 27/2/1979 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 27/2/1979 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.
Xem ngày tốt xấu ngày 27/2/1979 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 27 tháng 2 năm 1979: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 27/2/1979 dương lịch (tức ngày 2/2/1979 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sinh Khí | |
Thiên Ân | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Câu Trần | |
Trùng Tang |
Ngày hôm nay 27/2/1979 dương lịch (tức ngày 2-2-1979 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với tháng Đinh Mão là: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
Tuổi xung với năm Kỷ Mùi là: Đinh Sửu, Ất Sửu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 27/2/1979
Xem hướng xuất hành ngày 27/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch vạn sự tháng 2 năm 1979
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
5/1 |
6 |
7 |
8 |
|||
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/2 |
2 |
3 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1979
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 4/2/1979 | 8/1/1979 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ ba, 13/2/1979 | 17/1/1979 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ tư, 14/2/1979 | 18/1/1979 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1979
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 1/2/1979 | 5/1/1979 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ sáu, 2/2/1979 | 6/1/1979 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ ba, 6/2/1979 | 10/1/1979 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ năm, 8/2/1979 | 12/1/1979 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ sáu, 9/2/1979 | 13/1/1979 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ bảy, 10/2/1979 | 14/1/1979 | Tết Nguyên Tiêu | |
Chủ nhật, 11/2/1979 | 15/1/1979 | Tết Nguyên Tiêu |