Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 11 tháng 2 năm 1979. Âm lịch hôm nay là ngày Kỷ Dậu tháng Bính Dần năm 1979 âm lịch (năm Kỷ Mùi 1979). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/2/1979 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 11/2/1979 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 11/2/1979 dương lịch là ngày 15/1/1979 âm lịch) là Nguyên vũ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 11 tháng 2 năm 1979 là ngày Kỷ Dậu tháng Bính Dần năm Kỷ Mùi. Coi lịch vạn niên xem ngày 11/2/1979: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 11-2-1979. Xem ngày 11/2/1979 là thứ mấy trong tuần? Ngày 11/02/1979 là Chủ nhật.
Theo âm lịch, Tết Nguyên Tiêu là ngày gì? Ý nghĩa và nguồn gốc của Tết Nguyên Tiêu. Coi xem lịch âm Tết Nguyên Tiêu 1979 (tức ngày 15/1 âm lịch) là ngày tốt hay ngày xấu? Tra Tết Nguyên Tiêu năm 1979 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp Tết Nguyên Tiêu là mấy giờ? Tết Nguyên Tiêu là thứ mấy trong tuần? Vào Tết Nguyên Tiêu năm 1979 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không?
Xem ngày tốt xấu 11/2: tra xem ngày 11/2/1979 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 15/1/1979 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 11 tháng 2 năm 1979 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1979? Thời tiết ngày 11/02/79 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 11-02-1979 là Tiết .
Coi lịch vạn sự ngày 11 tháng 2 năm 1979: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 11/2/1979? Sinh ngày 11/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 11/02/1979 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 11 tháng 2 năm 1979 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 11.2.1979 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 11-2-1979 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 11/2/1979
Lịch âm ngày 11/2 | Lịch dương ngày 11/2 |
15
Ngày Kỷ Dậu - Tháng Bính Dần - Năm Kỷ Mùi Ngày Rằm Tháng 1 Âm Lịch Tử Vi Lục Diệu Nguyên vũ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Nguy Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Dương |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1979 11
Chủ nhật Tiết Cung Bảo Bình |
Người bi quan phàn nàn về cơn gió. Người lạc quan chờ đợi gió đổi chiều. Người thực tế điều chỉnh lại cánh buồm.
Lịch dương là ngày 11/2/1979
- Ngày dương lịch: 11-2-1979
Ngày 11 tháng 2 năm 1979 dương lịch
Ngày 11 tháng 2 năm 1979 là thứ mấy?
Ngày 11/2/1979 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 2 năm 1979 dương là ngày bao nhiêu âm 1979?
Đổi ngày 11/2/1979 dương lịch là ngày 15/1/1979 âm lịch.
Tiết khí ngày 11/2/1979 là gì? Thời tiết ngày 11/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 11/2/1979 là Tiết , là một trong 24 tiết khí trong năm 1979.
Sinh ngày 11/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 11/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 15/1/1979
- Ngày âm lịch: 15-1-1979
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Dậu tháng Bính Dần năm Kỷ Mùi (tức ngày 15 tháng 1 năm 1979 âm lịch)
Ngày 15/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 15/1/1979 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 1979, ngày 15/1/1979 là ngày Tết Nguyên Tiêu.
Tết Nguyên Tiêu năm 1979 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Tết Nguyên Tiêu 1979 là ngày 15 tháng 1 năm 1979 âm lịch (tức là ngày 15/1/1979 âm lịch)
Tết Nguyên Tiêu 1979 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Tết Nguyên Tiêu năm 1979 là ngày 11 tháng 2 năm 1979 dương lịch (tức là ngày 11/2/1979)
Tết Nguyên Tiêu
Theo âm lịch, ngày 15/1/1979 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 15/1/1979 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 15/1/1979 là ngày con Gà trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 15/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1979?
Đổi ngày 15/1/1979 âm lịch là ngày 11/2/1979 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 11/2/1979, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 11/2/1979 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-2-1979 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/2/1979 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 11/2/1979 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 15-1-1979.
Giờ hoàng đạo ngày 11/2/1979
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/2/1979 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/2/1979: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/2/1979 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/2/1979 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/2/1979 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/2
23h-1h | Giáp Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Bính Dần | Thanh Long |
5h-7h | Đinh Mão | Minh Đường |
11h-13h | Canh Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Tân Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Quý Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/2
1h-3h | Ất Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Mậu Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Nhâm Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Giáp Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Ất Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 11/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/2/1979 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 11 2 1979 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1979 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1979 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/2/1979 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 11/2/1979 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1979 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/2/1979 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1979 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1979 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 2 năm 1979: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/2/1979 dương lịch (tức ngày 15/1/1979 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Phúc Sinh | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyên Vũ |
Ngày hôm nay 11/2/1979 dương lịch (tức ngày 15-1-1979 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Kỷ Dậu là: Tân Mão, Ất Mão
Tuổi xung với tháng Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Tuổi xung với năm Kỷ Mùi là: Đinh Sửu, Ất Sửu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/2/1979
Xem hướng xuất hành ngày 11/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch vạn sự tháng 2 năm 1979
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
5/1 |
6 |
7 |
8 |
|||
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/2 |
2 |
3 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1979
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 4/2/1979 | 8/1/1979 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ ba, 13/2/1979 | 17/1/1979 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ tư, 14/2/1979 | 18/1/1979 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1979
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 1/2/1979 | 5/1/1979 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ sáu, 2/2/1979 | 6/1/1979 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ ba, 6/2/1979 | 10/1/1979 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ năm, 8/2/1979 | 12/1/1979 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ sáu, 9/2/1979 | 13/1/1979 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ bảy, 10/2/1979 | 14/1/1979 | Tết Nguyên Tiêu | |
Chủ nhật, 11/2/1979 | 15/1/1979 | Tết Nguyên Tiêu |