Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 17 tháng 5 năm 1977. Âm lịch hôm nay là ngày Giáp Tuất tháng Giáp Thìn năm 1977 âm lịch (năm Đinh Tỵ 1977). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 17/5/1977 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 17/5/1977 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 17/5/1977 dương lịch là ngày 30/3/1977 âm lịch) là Bạch hổ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 17 tháng 5 năm 1977 là ngày Giáp Tuất tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ. Coi lịch vạn niên xem ngày 17/5/1977: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 17-5-1977. Xem ngày 17/5/1977 là thứ mấy trong tuần? Ngày 17/05/1977 là Thứ ba.
Xem ngày tốt xấu 17/5: tra xem ngày 17/5/1977 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 30/3/1977 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 17 tháng 5 năm 1977 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1977? Thời tiết ngày 17/05/77 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 17-05-1977 là Tiết Lập hạ.
Coi lịch vạn sự ngày 17 tháng 5 năm 1977: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 17/5/1977? Sinh ngày 17/5 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 17/05/1977 thuộc Cung Kim Ngưu trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 17 tháng 5 năm 1977 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 17.5.1977 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 17-5-1977 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 17/5/1977
Lịch âm ngày 17/5 | Lịch dương ngày 17/5 |
30
Ngày Giáp Tuất - Tháng Giáp Thìn - Năm Đinh Tỵ Tử Vi Lục Diệu Bạch hổ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Phá Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Túc |
Lịch vạn niên tháng 5 năm 1977 17
Thứ ba Tiết Lập hạ Cung Kim Ngưu |
Chỉ cần khoảng cách và khoảng cách đủ xa thì dù có thân quen cũng trở thành người xa lạ.
Lịch dương là ngày 17/5/1977
- Ngày dương lịch: 17-5-1977
Ngày 17 tháng 5 năm 1977 dương lịch
Ngày 17 tháng 5 năm 1977 là thứ mấy?
Ngày 17/5/1977 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 17 tháng 5 năm 1977 dương là ngày bao nhiêu âm 1977?
Đổi ngày 17/5/1977 dương lịch là ngày 30/3/1977 âm lịch.
Tiết khí ngày 17/5/1977 là gì? Thời tiết ngày 17/5 như thế nào?
Tiết khí ngày 17/5/1977 là Tiết Lập hạ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1977.
Sinh ngày 17/5 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 17/5 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.
Âm lịch là ngày 30/3/1977
- Ngày âm lịch: 30-3-1977
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Tuất tháng Giáp Thìn năm Đinh Tỵ (tức ngày 30 tháng 3 năm 1977 âm lịch)
Ngày 30/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 30/3/1977 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 30/3/1977 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 30/3/1977 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 30/3/1977 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 30/3/1977 là ngày con Chó trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 30/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1977?
Đổi ngày 30/3/1977 âm lịch là ngày 17/5/1977 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 17/5/1977, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 17/5/1977 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 17-5-1977 là ngày bao nhiêu âm lịch? 17/5/1977 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 17/5/1977 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 30-3-1977.
Giờ hoàng đạo ngày 17/5/1977
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 17/5? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 17/5/1977 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 17/5/1977: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 17/5/1977 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 17/5/1977 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 17/5/1977 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 17/5
3h-5h | Bính Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Mậu Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Nhâm Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Quý Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Ất Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 17/5
23h-1h | Giáp Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Ất Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Đinh Mão | Câu Trần |
11h-13h | Canh Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Tân Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Giáp Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 17/5 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 17/5/1977 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 17 5 1977 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 17/5/1977 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 17/5/1977 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 17/5/1977 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 17/5/1977 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 17/5/1977 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 17/5/1977 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 17/5/1977 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.
Xem ngày tốt xấu ngày 17/5/1977 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 17 tháng 5 năm 1977: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 17/5/1977 dương lịch (tức ngày 30/3/1977 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Giải | |
Lộc Mã | |
Phúc Sinh | |
Giải Thần | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Bạch Hổ | Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo) |
Nguyệt Phá |
Ngày hôm nay 17/5/1977 dương lịch (tức ngày 30-3-1977 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Tuổi xung với tháng Giáp Thìn là: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Tuổi xung với năm Đinh Tỵ là: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 17/5/1977
Xem hướng xuất hành ngày 17/5
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch vạn sự tháng 5 năm 1977
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
14/3 |
||||||
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/4 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 5 năm 1977
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 1/5/1977 | 14/3/1977 | Ngày Quốc Tế Lao Động | |
Chủ nhật, 15/5/1977 | 28/3/1977 | Ngày Quốc Tế Gia Đình |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 5 năm 1977
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 21/5/1977 | 4/4/1977 | Tết Thanh Minh |