Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 23 tháng 9 năm 1976. Âm lịch hôm nay là ngày Mậu Dần tháng Đinh Dậu năm 1976 âm lịch (năm Bính Thìn 1976). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/9/1976 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 23/9/1976 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 23/9/1976 dương lịch là ngày 30/8/1976 âm lịch) là Thanh long Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 23 tháng 9 năm 1976 là ngày Mậu Dần tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn. Coi lịch vạn niên xem ngày 23/9/1976: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 23-9-1976. Xem ngày 23/9/1976 là thứ mấy trong tuần? Ngày 23/09/1976 là Thứ năm.
Xem ngày tốt xấu 23/9: tra xem ngày 23/9/1976 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 30/8/1976 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 23 tháng 9 năm 1976 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1976? Thời tiết ngày 23/09/76 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 23-09-1976 là Tiết Thu phân.
Coi lịch vạn sự ngày 23 tháng 9 năm 1976: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 23/9/1976? Sinh ngày 23/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 23/09/1976 thuộc Cung Thiên Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 23 tháng 9 năm 1976 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 23.9.1976 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 23-9-1976 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 23/9/1976
Lịch âm ngày 23/9 | Lịch dương ngày 23/9 |
30
Ngày Mậu Dần - Tháng Đinh Dậu - Năm Bính Thìn Tử Vi Lục Diệu Thanh long Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Chấp Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Thương |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 1976 23
Thứ năm Tiết Thu phân Cung Thiên Bình |
Tôi từng có một vườn hoa được nuôi dưỡng chỉ bằng những ý nghĩ đen tối, nhưng chúng cần chăm sóc thường xuyên đến nỗi một ngày kia, tôi quyết định mình có nhiều điều khác để làm.
Lịch dương là ngày 23/9/1976
- Ngày dương lịch: 23-9-1976
Ngày 23 tháng 9 năm 1976 dương lịch
Ngày 23 tháng 9 năm 1976 là thứ mấy?
Ngày 23/9/1976 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 23 tháng 9 năm 1976 dương là ngày bao nhiêu âm 1976?
Đổi ngày 23/9/1976 dương lịch là ngày 30/8/1976 âm lịch.
Tiết khí ngày 23/9/1976 là gì? Thời tiết ngày 23/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 23/9/1976 là Tiết Thu phân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1976.
Sinh ngày 23/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 23/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.
Âm lịch là ngày 30/8/1976
- Ngày âm lịch: 30-8-1976
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Dần tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn (tức ngày 30 tháng 8 năm 1976 âm lịch)
Ngày 30/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 30/8/1976 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 30/8/1976 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 30/8/1976 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 30/8/1976 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 30/8/1976 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 30/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1976?
Đổi ngày 30/8/1976 âm lịch là ngày 23/9/1976 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 23/9/1976, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 23/9/1976 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 23-9-1976 là ngày bao nhiêu âm lịch? 23/9/1976 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 23/9/1976 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 30-8-1976.
Giờ hoàng đạo ngày 23/9/1976
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 23/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 23/9/1976 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 23/9/1976: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/9/1976 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 23/9/1976 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 23/9/1976 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/9
23h-1h | Nhâm Tý | Thanh Long |
1h-3h | Quý Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Bính Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Đinh Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Kỷ Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Nhâm Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 23/9
3h-5h | Giáp Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Ất Mão | Chu Tước |
11h-13h | Mậu Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Canh Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Tân Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Quý Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 23/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 23/9/1976 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 23 9 1976 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 23/9/1976 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/9/1976 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 23/9/1976 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 23/9/1976 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/9/1976 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 23/9/1976 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/9/1976 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/9/1976 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 23 tháng 9 năm 1976: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 23/9/1976 dương lịch (tức ngày 30/8/1976 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thanh Long | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Giải Thần | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 23/9/1976 dương lịch (tức ngày 30-8-1976 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân
Tuổi xung với tháng Đinh Dậu là: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi
Tuổi xung với năm Bính Thìn là: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 23/9/1976
Xem hướng xuất hành ngày 23/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch vạn sự tháng 9 năm 1976
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
8/8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
||
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/8 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1976
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 2/9/1976 | 9/8/1976 | Ngày Quốc khánh | |
Chủ nhật, 5/9/1976 | 12/8/1976 | Ngày Khai Giảng |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1976
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 8/9/1976 | 15/8/1976 | Ngày Tết Trung thu |