Tra cứu lịch âm hôm nay 1/9 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 1 tháng 9 năm 1976 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 1/9/1976 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 1/9 | Lịch dương ngày 1/9 |
8
Ngày Bính Thìn - Tháng Đinh Dậu - Năm Bính Thìn Tử Vi Lục Diệu Thiên hình Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Nguy Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Thương |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 1976 1
Thứ tư Tiết Xử thử Cung Xử Nữ |
Mỗi người đều phải tìm thấy sự yên bình từ bên trong bản thân mình. Và sự bình yên thật sự không thể bị ảnh hưởng bên ngoài tác động.
Lịch dương là ngày 1/9/1976
- Ngày dương lịch: 1-9-1976
Ngày 1 tháng 9 năm 1976 dương lịch
Ngày 1 tháng 9 năm 1976 là thứ mấy?
Ngày 1/9/1976 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 1 tháng 9 năm 1976 dương là ngày bao nhiêu âm 1976?
Đổi ngày 1/9/1976 dương lịch là ngày 8/8/1976 âm lịch.
Tiết khí ngày 1/9/1976 là gì? Thời tiết ngày 1/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 1/9/1976 là Tiết Xử thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1976.
Sinh ngày 1/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 1/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.
Âm lịch là ngày 8/8/1976
- Ngày âm lịch: 8-8-1976
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Thìn tháng Đinh Dậu năm Bính Thìn (tức ngày 8 tháng 8 năm 1976 âm lịch)
Ngày 8/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 8/8/1976 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 8/8/1976 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 8/8/1976 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 8/8/1976 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 8/8/1976 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 8/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1976?
Đổi ngày 8/8/1976 âm lịch là ngày 1/9/1976 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 1/9/1976, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 1/9/1976 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 1-9-1976 là ngày bao nhiêu âm lịch? 1/9/1976 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 1/9/1976 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 8-8-1976.
Giờ hoàng đạo ngày 1/9/1976
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 1/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 1/9/1976 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 1/9/1976: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 1/9/1976 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 1/9/1976 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 1/9/1976 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 1/9
3h-5h | Canh Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Nhâm Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Quý Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Bính Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Đinh Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Kỷ Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 1/9
23h-1h | Mậu Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Kỷ Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Tân Mão | Câu Trần |
11h-13h | Giáp Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Ất Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Mậu Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 1/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 1/9/1976 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 1 9 1976 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 1/9/1976 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 1/9/1976 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 1/9/1976 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 1/9/1976 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 1/9/1976 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 1/9/1976 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 1/9/1976 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Xem ngày tốt xấu ngày 1/9/1976 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 1 tháng 9 năm 1976: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 1/9/1976 dương lịch (tức ngày 8/8/1976 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Nguyệt Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Hình | |
Nguyệt Phá |
Ngày hôm nay 1/9/1976 dương lịch (tức ngày 8-8-1976 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Bính Thìn là: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Tuổi xung với tháng Đinh Dậu là: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi
Tuổi xung với năm Bính Thìn là: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 1/9/1976
Xem hướng xuất hành ngày 1/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch âm dương tháng 9 năm 1976
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
8/8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
||
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/8 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1976
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 2/9/1976 | 9/8/1976 | Ngày Quốc khánh | |
Chủ nhật, 5/9/1976 | 12/8/1976 | Ngày Khai Giảng |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1976
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 8/9/1976 | 15/8/1976 | Ngày Tết Trung thu |