Tra cứu lịch âm hôm nay 16/6 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 16 tháng 6 năm 1975 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 16/6/1975 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 16/6 | Lịch dương ngày 16/6 |
7
Ngày Quý Tỵ - Tháng Nhâm Ngọ - Năm Ất Mão Tử Vi Lục Diệu Nguyên vũ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Bế Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Hầu |
Lịch vạn niên tháng 6 năm 1975 16
Thứ hai Tiết Mang chủng Cung Song Tử |
Người lạc quan có thể thấy ánh sáng ở những nơi tăm tối, nhưng tại sao kẻ bi quan cứ phải chạy tới thổi tắt nó? - Rene Descartes
Lịch dương là ngày 16/6/1975
- Ngày dương lịch: 16-6-1975
Ngày 16 tháng 6 năm 1975 dương lịch
Ngày 16 tháng 6 năm 1975 là thứ mấy?
Ngày 16/6/1975 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 16 tháng 6 năm 1975 dương là ngày bao nhiêu âm 1975?
Đổi ngày 16/6/1975 dương lịch là ngày 7/5/1975 âm lịch.
Tiết khí ngày 16/6/1975 là gì? Thời tiết ngày 16/6 như thế nào?
Tiết khí ngày 16/6/1975 là Tiết Mang chủng, là một trong 24 tiết khí trong năm 1975.
Sinh ngày 16/6 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 16/6 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Tử.
Âm lịch là ngày 7/5/1975
- Ngày âm lịch: 7-5-1975
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Tỵ tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão (tức ngày 7 tháng 5 năm 1975 âm lịch)
Ngày 7/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 7/5/1975 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 7/5/1975 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 7/5/1975 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 7/5/1975 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 7/5/1975 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 7/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1975?
Đổi ngày 7/5/1975 âm lịch là ngày 16/6/1975 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 16/6/1975, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 16/6/1975 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 16-6-1975 là ngày bao nhiêu âm lịch? 16/6/1975 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 16/6/1975 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 7-5-1975.
Giờ hoàng đạo ngày 16/6/1975
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 16/6? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 16/6/1975 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 16/6/1975: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/6/1975 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 16/6/1975 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 16/6/1975 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/6
1h-3h | Quý Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Bính Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Mậu Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Kỷ Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Nhâm Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Quý Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 16/6
23h-1h | Nhâm Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Giáp Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Ất Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Đinh Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Canh Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Tân Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 16/6 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 16/6/1975 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 16 6 1975 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 16/6/1975 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/6/1975 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 16/6/1975 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 16/6/1975 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/6/1975 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 16/6/1975 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/6/1975 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/6/1975 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 16 tháng 6 năm 1975: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 16/6/1975 dương lịch (tức ngày 7/5/1975 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyên Vũ | |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 16/6/1975 dương lịch (tức ngày 7-5-1975 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Quý Tỵ là: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
Tuổi xung với tháng Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn
Tuổi xung với năm Ất Mão là: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 16/6/1975
Xem hướng xuất hành ngày 16/6
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch âm dương tháng 6 năm 1975
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
22/4 |
||||||
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/5 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 6 năm 1975
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 1/6/1975 | 22/4/1975 | Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi | |
Thứ năm, 5/6/1975 | 26/4/1975 | Ngày Môi trường Thế giới | |
Thứ bảy, 28/6/1975 | 19/5/1975 | Ngày Gia Đình Việt Nam |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 6 năm 1975
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 14/6/1975 | 5/5/1975 | Tết Đoan Ngọ |