Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1975 » Lịch vạn sự tháng 6 năm 1975 » Lịch vạn sự ngày 11 tháng 6 năm 1975

Lịch vạn sự ngày 11 tháng 6 năm 1975, xem ngày 11/6/1975

Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 11 tháng 6 năm 1975. Âm lịch hôm nay là ngày Mậu Tý tháng Nhâm Ngọ năm 1975 âm lịch (năm Ất Mão 1975). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/6/1975 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 11/6/1975 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 11/6/1975 dương lịch là ngày 2/5/1975 âm lịch) là Kim quỹ Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 11 tháng 6 năm 1975 là ngày Mậu Tý tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão. Coi lịch vạn niên xem ngày 11/6/1975: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 11-6-1975. Xem ngày 11/6/1975 là thứ mấy trong tuần? Ngày 11/06/1975 là Thứ tư.

Xem ngày tốt xấu 11/6: tra xem ngày 11/6/1975 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 2/5/1975 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 11 tháng 6 năm 1975 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1975? Thời tiết ngày 11/06/75 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 11-06-1975 là Tiết Mang chủng.

Coi lịch vạn sự ngày 11 tháng 6 năm 1975: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 11/6/1975? Sinh ngày 11/6 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 11/06/1975 thuộc Cung Song Tử trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 11 tháng 6 năm 1975 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 11.6.1975 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 11-6-1975 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 06/11/2024 22:54

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 11/6/1975

Lịch vạn sự ngày 11 tháng 6 năm 1975
Lịch âm ngày 11/6 Lịch dương ngày 11/6

Tháng 5 âm lịch năm 1975

2

Ngày Mậu Tý - Tháng Nhâm Ngọ - Năm Ất Mão

Tử Vi Lục Diệu

Kim quỹ Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Phá

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Môn

Lịch vạn niên tháng 6 năm 1975

11

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết Mang chủng

Cung hoàng đạo

Cung Song Tử

Bạn sẽ sống sót. Và điều tốt sẽ lại xảy ra. Và một ngày kia bạn quay đầu lại và thấy những chuyện này thậm chí chẳng phải là điều tồi tệ. - Dale Carnegie

Lịch dương là ngày 11/6/1975

- Ngày dương lịch: 11-6-1975

Ngày 11 tháng 6 năm 1975 dương lịch

Ngày 11 tháng 6 năm 1975 là thứ mấy?

Ngày 11/6/1975 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 6 năm 1975 dương là ngày bao nhiêu âm 1975?

Đổi ngày 11/6/1975 dương lịch là ngày 2/5/1975 âm lịch.

Tiết khí ngày 11/6/1975 là gì? Thời tiết ngày 11/6 như thế nào?

Tiết khí ngày 11/6/1975 là Tiết Mang chủng, là một trong 24 tiết khí trong năm 1975.

Sinh ngày 11/6 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 11/6 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Tử.

Âm lịch là ngày 2/5/1975

- Ngày âm lịch: 2-5-1975

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Tý tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão (tức ngày 2 tháng 5 năm 1975 âm lịch)

Ngày 2/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 2/5/1975 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 2/5/1975 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 2/5/1975 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 2/5/1975 là ngày có địa chi là , vì vậy ngày 2/5/1975 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 2/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1975?

Đổi ngày 2/5/1975 âm lịch là ngày 11/6/1975 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 11/6/1975, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 11/6/1975 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-6-1975 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/6/1975 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 11/6/1975 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 2-5-1975.

Giờ hoàng đạo ngày 11/6/1975

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/6? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/6/1975 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/6/1975: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/6/1975 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/6/1975 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/6/1975 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/6

23h-1hNhâm TýKim Quỹ
1h-3hQuý SửuKim Đường
5h-7hẤt MãoNgọc Đường
11h-13hMậu NgọTư Mệnh
15h-17hCanh ThânThanh Long
17h-19hTân DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/6

3h-5hGiáp DầnBạch Hổ
7h-9hBính ThìnThiên Lao
9h-11hĐinh TỵNguyên Vũ
13h-15hKỷ MùiCâu Trần
19h-21hNhâm TuấtThiên Hình
21h-23hQuý HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 11/6 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/6/1975 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 11 6 1975 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/6/1975 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/6/1975 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/6/1975 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 11/6/1975 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/6/1975 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/6/1975 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/6/1975 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/6/1975 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 6 năm 1975: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/6/1975 dương lịch (tức ngày 2/5/1975 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Quỹ
Giải Thần
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thụ Tử
Thiên Hoả

Ngày hôm nay 11/6/1975 dương lịch (tức ngày 2-5-1975 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Mậu Tý là: Bính Ngọ, Giáp Ngọ

Tuổi xung với tháng Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn

Tuổi xung với năm Ất Mão là: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/6/1975

Xem hướng xuất hành ngày 11/6

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch vạn sự tháng 6 năm 1975

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

22/4

2

23

3

24

4

25

5

26

6

27

7

28

8

29

9

30

10

1/5

11

2

12

3

13

4

14

5

15

6

16

7

17

8

18

9

19

10

20

11

21

12

22

13

23

14

24

15

25

16

26

17

27

18

28

19

29

20

30

21

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 6 năm 1975

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 1/6/1975 22/4/1975 Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi
Thứ năm, 5/6/1975 26/4/1975 Ngày Môi trường Thế giới
Thứ bảy, 28/6/1975 19/5/1975 Ngày Gia Đình Việt Nam

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 6 năm 1975

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 14/6/1975 5/5/1975 Tết Đoan Ngọ