Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 6 tháng 9 năm 1971. Âm lịch hôm nay là ngày Giáp Ngọ tháng Bính Thân năm 1971 âm lịch (năm Tân Hợi 1971). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/9/1971 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 6/9/1971 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 6/9/1971 dương lịch là ngày 17/7/1971 âm lịch) là Bạch hổ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 6 tháng 9 năm 1971 là ngày Giáp Ngọ tháng Bính Thân năm Tân Hợi. Coi lịch vạn niên xem ngày 6/9/1971: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 6-9-1971. Xem ngày 6/9/1971 là thứ mấy trong tuần? Ngày 06/09/1971 là Thứ hai.
Xem ngày tốt xấu 6/9: tra xem ngày 6/9/1971 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 17/7/1971 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 6 tháng 9 năm 1971 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1971? Thời tiết ngày 06/09/71 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 6-09-1971 là Tiết Xử thử.
Coi lịch vạn sự ngày 6 tháng 9 năm 1971: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 6/9/1971? Sinh ngày 6/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 06/09/1971 thuộc Cung Xử Nữ trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 6 tháng 9 năm 1971 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 6.9.1971 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 6-9-1971 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 6/9/1971
Lịch âm ngày 6/9 | Lịch dương ngày 6/9 |
17
Ngày Giáp Ngọ - Tháng Bính Thân - Năm Tân Hợi Tử Vi Lục Diệu Bạch hổ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Khai Lịch Xuất Hành Khổng Minh Đạo Tặc |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 1971 6
Thứ hai Tiết Xử thử Cung Xử Nữ |
Người bác sĩ của tương lai sẽ không cho thuốc men, nhưng khiến bệnh nhân của mình quan tâm tới vấn đề chăm sóc thể xác con người, tới chế độ ăn uống, tới nguyên nhân và sự phòng bệnh.
Lịch dương là ngày 6/9/1971
- Ngày dương lịch: 6-9-1971
Ngày 6 tháng 9 năm 1971 dương lịch
Ngày 6 tháng 9 năm 1971 là thứ mấy?
Ngày 6/9/1971 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 6 tháng 9 năm 1971 dương là ngày bao nhiêu âm 1971?
Đổi ngày 6/9/1971 dương lịch là ngày 17/7/1971 âm lịch.
Tiết khí ngày 6/9/1971 là gì? Thời tiết ngày 6/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 6/9/1971 là Tiết Xử thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1971.
Sinh ngày 6/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 6/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.
Âm lịch là ngày 17/7/1971
- Ngày âm lịch: 17-7-1971
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Ngọ tháng Bính Thân năm Tân Hợi (tức ngày 17 tháng 7 năm 1971 âm lịch)
Ngày 17/7 âm lịch là ngày gì? Ngày 17/7/1971 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 17/7/1971 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 17/7/1971 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 17/7/1971 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 17/7/1971 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 17/7 âm là ngày bao nhiêu dương 1971?
Đổi ngày 17/7/1971 âm lịch là ngày 6/9/1971 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 6/9/1971, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 6/9/1971 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 6-9-1971 là ngày bao nhiêu âm lịch? 6/9/1971 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 6/9/1971 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 17-7-1971.
Giờ hoàng đạo ngày 6/9/1971
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 6/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 6/9/1971 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 6/9/1971: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/9/1971 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 6/9/1971 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 6/9/1971 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/9
23h-1h | Giáp Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Ất Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Đinh Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Canh Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Nhâm Thân | Thanh Long |
17h-19h | Quý Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 6/9
3h-5h | Bính Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Mậu Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Tân Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Giáp Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Ất Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 6/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 6/9/1971 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 6 9 1971 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 6/9/1971 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/9/1971 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 6/9/1971 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 6/9/1971 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/9/1971 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 6/9/1971 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/9/1971 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/9/1971 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 6 tháng 9 năm 1971: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 6/9/1971 dương lịch (tức ngày 17/7/1971 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Giải | |
Sinh Khí | |
Lộc Mã | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Bạch Hổ | Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo) |
Thiên Hoả | |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 6/9/1971 dương lịch (tức ngày 17-7-1971 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Giáp Ngọ là: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần
Tuổi xung với tháng Bính Thân là: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Tuổi xung với năm Tân Hợi là: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, ất Hợi
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 6/9/1971
Xem hướng xuất hành ngày 6/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch vạn sự tháng 9 năm 1971
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
12/7 |
13 |
14 |
15 |
16 |
||
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/8 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1971
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 2/9/1971 | 13/7/1971 | Ngày Quốc khánh | |
Chủ nhật, 5/9/1971 | 16/7/1971 | Ngày Khai Giảng |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1971
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 4/9/1971 | 15/7/1971 | Tết Trung Nguyên, Lễ Vu Lan |