Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 1 tháng 9 năm 1971. Âm lịch hôm nay là ngày Kỷ Sửu tháng Bính Thân năm 1971 âm lịch (năm Tân Hợi 1971). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 1/9/1971 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 1/9/1971 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 1/9/1971 dương lịch là ngày 12/7/1971 âm lịch) là Minh đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 1 tháng 9 năm 1971 là ngày Kỷ Sửu tháng Bính Thân năm Tân Hợi. Coi lịch vạn niên xem ngày 1/9/1971: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 1-9-1971. Xem ngày 1/9/1971 là thứ mấy trong tuần? Ngày 01/09/1971 là Thứ tư.
Xem ngày tốt xấu 1/9: tra xem ngày 1/9/1971 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 12/7/1971 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 1 tháng 9 năm 1971 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1971? Thời tiết ngày 01/09/71 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 1-09-1971 là Tiết Xử thử.
Coi lịch vạn sự ngày 1 tháng 9 năm 1971: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 1/9/1971? Sinh ngày 1/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 01/09/1971 thuộc Cung Xử Nữ trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 1 tháng 9 năm 1971 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 1.9.1971 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 1-9-1971 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 1/9/1971
Lịch âm ngày 1/9 | Lịch dương ngày 1/9 |
12
Ngày Kỷ Sửu - Tháng Bính Thân - Năm Tân Hợi Tử Vi Lục Diệu Minh đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Chấp Lịch Xuất Hành Khổng Minh Hảo Dương |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 1971 1
Thứ tư Tiết Xử thử Cung Xử Nữ |
Hãy viết trong trái tim rằng mỗi ngày đều là ngày tuyệt vời nhất trong năm.
Lịch dương là ngày 1/9/1971
- Ngày dương lịch: 1-9-1971
Ngày 1 tháng 9 năm 1971 dương lịch
Ngày 1 tháng 9 năm 1971 là thứ mấy?
Ngày 1/9/1971 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 1 tháng 9 năm 1971 dương là ngày bao nhiêu âm 1971?
Đổi ngày 1/9/1971 dương lịch là ngày 12/7/1971 âm lịch.
Tiết khí ngày 1/9/1971 là gì? Thời tiết ngày 1/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 1/9/1971 là Tiết Xử thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1971.
Sinh ngày 1/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 1/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.
Âm lịch là ngày 12/7/1971
- Ngày âm lịch: 12-7-1971
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Sửu tháng Bính Thân năm Tân Hợi (tức ngày 12 tháng 7 năm 1971 âm lịch)
Ngày 12/7 âm lịch là ngày gì? Ngày 12/7/1971 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 12/7/1971 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 12/7/1971 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 12/7/1971 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 12/7/1971 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 12/7 âm là ngày bao nhiêu dương 1971?
Đổi ngày 12/7/1971 âm lịch là ngày 1/9/1971 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 1/9/1971, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 1/9/1971 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 1-9-1971 là ngày bao nhiêu âm lịch? 1/9/1971 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 1/9/1971 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 12-7-1971.
Giờ hoàng đạo ngày 1/9/1971
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 1/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 1/9/1971 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 1/9/1971: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 1/9/1971 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 1/9/1971 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 1/9/1971 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 1/9
3h-5h | Bính Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Đinh Mão | Kim Đường |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Nhâm Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Giáp Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Ất Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 1/9
23h-1h | Giáp Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Ất Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Mậu Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Canh Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Tân Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Quý Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 1/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 1/9/1971 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 1 9 1971 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 1/9/1971 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 1/9/1971 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 1/9/1971 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 1/9/1971 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 1/9/1971 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 1/9/1971 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 1/9/1971 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.
Xem ngày tốt xấu ngày 1/9/1971 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 1 tháng 9 năm 1971: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 1/9/1971 dương lịch (tức ngày 12/7/1971 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Minh Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thụ Tử | |
Sát Chủ |
Ngày hôm nay 1/9/1971 dương lịch (tức ngày 12-7-1971 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Kỷ Sửu là: Đinh Mùi, Ất Mui
Tuổi xung với tháng Bính Thân là: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Tuổi xung với năm Tân Hợi là: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, ất Hợi
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 1/9/1971
Xem hướng xuất hành ngày 1/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Hảo Dương: xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |
Lịch vạn sự tháng 9 năm 1971
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
12/7 |
13 |
14 |
15 |
16 |
||
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/8 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1971
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 2/9/1971 | 13/7/1971 | Ngày Quốc khánh | |
Chủ nhật, 5/9/1971 | 16/7/1971 | Ngày Khai Giảng |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1971
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 4/9/1971 | 15/7/1971 | Tết Trung Nguyên, Lễ Vu Lan |