Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 7 tháng 10 năm 1968. Âm lịch hôm nay là ngày Canh Tuất tháng Tân Dậu năm 1968 âm lịch (năm Mậu Thân 1968). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/10/1968 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 7/10/1968 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 7/10/1968 dương lịch là ngày 16/8/1968 âm lịch) là Thiên lao Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 7 tháng 10 năm 1968 là ngày Canh Tuất tháng Tân Dậu năm Mậu Thân. Coi lịch vạn niên xem ngày 7/10/1968: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 7-10-1968. Xem ngày 7/10/1968 là thứ mấy trong tuần? Ngày 07/10/1968 là Thứ hai.
Xem ngày tốt xấu 7/10: tra xem ngày 7/10/1968 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 16/8/1968 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 7 tháng 10 năm 1968 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1968? Thời tiết ngày 07/10/68 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 7-10-1968 là Tiết Thu phân.
Coi lịch vạn sự ngày 7 tháng 10 năm 1968: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 7/10/1968? Sinh ngày 7/10 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 07/10/1968 thuộc Cung Thiên Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 7 tháng 10 năm 1968 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 7.10.1968 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 7-10-1968 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 7/10/1968
Lịch âm ngày 7/10 | Lịch dương ngày 7/10 |
16
Ngày Canh Tuất - Tháng Tân Dậu - Năm Mậu Thân Tử Vi Lục Diệu Thiên lao Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Trừ Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Thương |
Lịch vạn niên tháng 10 năm 1968 7
Thứ hai Tiết Thu phân Cung Thiên Bình |
Sự bi quan dẫn tới sự yếu đuối, lạc quan dẫn tới sức mạnh. - William James
Lịch dương là ngày 7/10/1968
- Ngày dương lịch: 7-10-1968
Ngày 7 tháng 10 năm 1968 dương lịch
Ngày 7 tháng 10 năm 1968 là thứ mấy?
Ngày 7/10/1968 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 7 tháng 10 năm 1968 dương là ngày bao nhiêu âm 1968?
Đổi ngày 7/10/1968 dương lịch là ngày 16/8/1968 âm lịch.
Tiết khí ngày 7/10/1968 là gì? Thời tiết ngày 7/10 như thế nào?
Tiết khí ngày 7/10/1968 là Tiết Thu phân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1968.
Sinh ngày 7/10 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 7/10 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.
Âm lịch là ngày 16/8/1968
- Ngày âm lịch: 16-8-1968
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Tuất tháng Tân Dậu năm Mậu Thân (tức ngày 16 tháng 8 năm 1968 âm lịch)
Ngày 16/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 16/8/1968 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 16/8/1968 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 16/8/1968 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 16/8/1968 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 16/8/1968 là ngày con Chó trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 16/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1968?
Đổi ngày 16/8/1968 âm lịch là ngày 7/10/1968 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 7/10/1968, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 7/10/1968 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 7-10-1968 là ngày bao nhiêu âm lịch? 7/10/1968 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 7/10/1968 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 16-8-1968.
Giờ hoàng đạo ngày 7/10/1968
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 7/10? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 7/10/1968 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 7/10/1968: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/10/1968 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 7/10/1968 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 7/10/1968 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/10
3h-5h | Mậu Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Canh Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Tân Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Giáp Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Ất Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Đinh Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 7/10
23h-1h | Bính Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Đinh Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Kỷ Mão | Câu Trần |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Quý Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Bính Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 7/10 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 7/10/1968 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 7 10 1968 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 7/10/1968 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 7/10/1968 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 7/10/1968 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 7/10/1968 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 7/10/1968 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 7/10/1968 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 7/10/1968 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.
Xem ngày tốt xấu ngày 7/10/1968 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 7 tháng 10 năm 1968: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 7/10/1968 dương lịch (tức ngày 16/8/1968 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Lao | |
Hoả Tai |
Ngày hôm nay 7/10/1968 dương lịch (tức ngày 16-8-1968 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Canh Tuất là: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
Tuổi xung với tháng Tân Dậu là: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Tuổi xung với năm Mậu Thân là: Canh Dần, Giáp Dần
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 7/10/1968
Xem hướng xuất hành ngày 7/10
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch vạn sự tháng 10 năm 1968
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
10/8 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/9 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 10 năm 1968
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 10/10/1968 | 19/8/1968 | Ngày Giải Phóng Thủ Đô | |
Chủ nhật, 20/10/1968 | 29/8/1968 | Ngày Phụ Nữ Việt Nam | |
Thứ năm, 31/10/1968 | 10/9/1968 | Ngày Halloween |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 10 năm 1968
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 6/10/1968 | 15/8/1968 | Ngày Tết Trung thu |