Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1967 » Lịch vạn sự tháng 9 năm 1967 » Lịch vạn sự ngày 8 tháng 9 năm 1967

Lịch vạn sự ngày 8 tháng 9 năm 1967, xem ngày 8/9/1967

Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 8 tháng 9 năm 1967. Âm lịch hôm nay là ngày Ất Hợi tháng Kỷ Dậu năm 1967 âm lịch (năm Đinh Mùi 1967). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 8/9/1967 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 8/9/1967 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 8/9/1967 dương lịch là ngày 5/8/1967 âm lịch) là Nguyên vũ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 8 tháng 9 năm 1967 là ngày Ất Hợi tháng Kỷ Dậu năm Đinh Mùi. Coi lịch vạn niên xem ngày 8/9/1967: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 8-9-1967. Xem ngày 8/9/1967 là thứ mấy trong tuần? Ngày 08/09/1967 là Thứ sáu.

Xem ngày tốt xấu 8/9: tra xem ngày 8/9/1967 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 5/8/1967 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 8 tháng 9 năm 1967 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1967? Thời tiết ngày 08/09/67 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 8-09-1967 là Tiết Bạch lộ.

Coi lịch vạn sự ngày 8 tháng 9 năm 1967: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 8/9/1967? Sinh ngày 8/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 08/09/1967 thuộc Cung Xử Nữ trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 8 tháng 9 năm 1967 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 8.9.1967 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 8-9-1967 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 12/04/2024 09:56

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 8/9/1967

Lịch vạn sự ngày 8 tháng 9 năm 1967
Lịch âm ngày 8/9 Lịch dương ngày 8/9

Tháng 8 âm lịch năm 1967

5

Ngày Ất Hợi - Tháng Kỷ Dậu - Năm Đinh Mùi

Tử Vi Lục Diệu

Nguyên vũ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Mãn

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Tặc

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1967

8

Thứ sáu

Lịch tiết khí

Tiết Bạch lộ

Cung hoàng đạo

Cung Xử Nữ

Người bác sĩ của tương lai sẽ không cho thuốc men, nhưng khiến bệnh nhân của mình quan tâm tới vấn đề chăm sóc thể xác con người, tới chế độ ăn uống, tới nguyên nhân và sự phòng bệnh.

Lịch dương là ngày 8/9/1967

- Ngày dương lịch: 8-9-1967

Ngày 8 tháng 9 năm 1967 dương lịch

Ngày 8 tháng 9 năm 1967 là thứ mấy?

Ngày 8/9/1967 là Thứ sáu trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 8 tháng 9 năm 1967 dương là ngày bao nhiêu âm 1967?

Đổi ngày 8/9/1967 dương lịch là ngày 5/8/1967 âm lịch.

Tiết khí ngày 8/9/1967 là gì? Thời tiết ngày 8/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 8/9/1967 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1967.

Sinh ngày 8/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 8/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.

Âm lịch là ngày 5/8/1967

- Ngày âm lịch: 5-8-1967

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Hợi tháng Kỷ Dậu năm Đinh Mùi (tức ngày 5 tháng 8 năm 1967 âm lịch)

Ngày 5/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 5/8/1967 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 5/8/1967 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 5/8/1967 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 5/8/1967 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 5/8/1967 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 5/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1967?

Đổi ngày 5/8/1967 âm lịch là ngày 8/9/1967 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 8/9/1967, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 8/9/1967 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 8-9-1967 là ngày bao nhiêu âm lịch? 8/9/1967 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 8/9/1967 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 5-8-1967.

Giờ hoàng đạo ngày 8/9/1967

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 8/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 8/9/1967 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 8/9/1967: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 8/9/1967 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 8/9/1967 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 8/9/1967 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 8/9

1h-3hĐinh SửuNgọc Đường
7h-9hCanh ThìnTư Mệnh
11h-13hNhâm NgọThanh Long
13h-15hQuý MùiMinh Đường
19h-21hBính TuấtKim Quỹ
21h-23hĐinh HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 8/9

23h-1hBính TýBạch Hổ
3h-5hMậu DầnThiên Lao
5h-7hKỷ MãoNguyên Vũ
9h-11hTân TỵCâu Trần
15h-17hGiáp ThânThiên Hình
17h-19hẤt DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 8/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 8/9/1967 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 8 9 1967 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 8/9/1967 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 8/9/1967 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 8/9/1967 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 8/9/1967 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 8/9/1967 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 8/9/1967 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 8/9/1967 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Xem ngày tốt xấu ngày 8/9/1967 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 8 tháng 9 năm 1967: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 8/9/1967 dương lịch (tức ngày 5/8/1967 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Phú
Thiên Quý
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Nguyên Vũ
Sát Chủ
Quả Tú
Trùng Phục

Ngày hôm nay 8/9/1967 dương lịch (tức ngày 5-8-1967 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Ất Hợi là: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi

Tuổi xung với tháng Kỷ Dậu là: Tân Mão, Ất Mão

Tuổi xung với năm Đinh Mùi là: Kỷ Sửu, Tân Sửu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 8/9/1967

Xem hướng xuất hành ngày 8/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch vạn sự tháng 9 năm 1967

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

27/7

2

28

3

29

4

1/8

5

2

6

3

7

4

8

5

9

6

10

7

11

8

12

9

13

10

14

11

15

12

16

13

17

14

18

15

19

16

20

17

21

18

22

19

23

20

24

21

25

22

26

23

27

24

28

25

29

26

30

27

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1967

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 2/9/1967 28/7/1967 Ngày Quốc khánh check_circle
Thứ ba, 5/9/1967 2/8/1967 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1967

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 18/9/1967 15/8/1967 Ngày Tết Trung thu