Lịch vạn sự » Năm 1967 » Tháng 9 năm 1967 » Ngày 5 tháng 9 năm 1967

Lịch âm 5/9, lịch vạn niên ngày 5 tháng 9 năm 1967

Tra cứu lịch âm hôm nay 5/9 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 5 tháng 9 năm 1967 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 5/9/1967 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 05:36
Lịch âm ngày 5/9 Lịch dương ngày 5/9

Tháng 8 âm lịch năm 1967

2

Ngày Nhâm Thân - Tháng Kỷ Dậu - Năm Đinh Mùi

Tử Vi Lục Diệu

Bạch hổ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bế

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Môn

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1967

5

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Xử thử

Cung hoàng đạo

Cung Xử Nữ

Ngày Khai Giảng

Phần lớn chúng ta đều cân nhắc quá nhiều về cái giá phải trả cho sự thay đổi mà ít ai cân nhắc về cái giá phải trả nếu không thay đổi.

Lịch dương là ngày 5/9/1967

- Ngày dương lịch: 5-9-1967

Ngày 5 tháng 9 năm 1967 dương lịch

Ngày 5 tháng 9 năm 1967 là thứ mấy?

Ngày 5/9/1967 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 5 tháng 9 năm 1967 dương là ngày bao nhiêu âm 1967?

Đổi ngày 5/9/1967 dương lịch là ngày 2/8/1967 âm lịch.

Tiết khí ngày 5/9/1967 là gì? Thời tiết ngày 5/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 5/9/1967 là Tiết Xử thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1967.

Sinh ngày 5/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 5/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.

Theo dương lịch, ngày hôm nay 5/9/1967 là ngày gì?

Căn cứ theo lịch dương năm 1967, hôm nay ngày 5 tháng 9 năm 1967 là ngày Ngày Khai Giảng.

Ngày Khai Giảng 1967 vào ngày nào?

Ngày Khai Giảng năm 1967 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 5 tháng 9 năm 1967 (tức ngày 5/9/1967)

Ngày Khai Giảng

Âm lịch là ngày 2/8/1967

- Ngày âm lịch: 2-8-1967

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Thân tháng Kỷ Dậu năm Đinh Mùi (tức ngày 2 tháng 8 năm 1967 âm lịch)

Ngày 2/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 2/8/1967 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 2/8/1967 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 2/8/1967 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 2/8/1967 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 2/8/1967 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 2/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1967?

Đổi ngày 2/8/1967 âm lịch là ngày 5/9/1967 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 5/9/1967, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 5/9/1967 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 5-9-1967 là ngày bao nhiêu âm lịch? 5/9/1967 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 5/9/1967 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 2-8-1967.

Giờ hoàng đạo ngày 5/9/1967

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 5/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 5/9/1967 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 5/9/1967: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 5/9/1967 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 5/9/1967 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 5/9/1967 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 5/9

23h-1hCanh TýThanh Long
1h-3hTân SửuMinh Đường
7h-9hGiáp ThìnKim Quỹ
9h-11hẤt TỵKim Đường
13h-15hĐinh MùiNgọc Đường
19h-21hCanh TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 5/9

3h-5hNhâm DầnThiên Hình
5h-7hQuý MãoChu Tước
11h-13hBính NgọBạch Hổ
15h-17hMậu ThânThiên Lao
17h-19hKỷ DậuNguyên Vũ
21h-23hTân HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 5/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 5/9/1967 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 5 9 1967 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 5/9/1967 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 5/9/1967 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 5/9/1967 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 5/9/1967 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 5/9/1967 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 5/9/1967 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 5/9/1967 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.

Xem ngày tốt xấu ngày 5/9/1967 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 5 tháng 9 năm 1967: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 5/9/1967 dương lịch (tức ngày 2/8/1967 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Giải
Lộc Mã
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Bạch Hổ Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo)

Ngày hôm nay 5/9/1967 dương lịch (tức ngày 2-8-1967 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Nhâm Thân là: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

Tuổi xung với tháng Kỷ Dậu là: Tân Mão, Ất Mão

Tuổi xung với năm Đinh Mùi là: Kỷ Sửu, Tân Sửu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 5/9/1967

Xem hướng xuất hành ngày 5/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch âm dương tháng 9 năm 1967

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

27/7

2

28

3

29

4

1/8

5

2

6

3

7

4

8

5

9

6

10

7

11

8

12

9

13

10

14

11

15

12

16

13

17

14

18

15

19

16

20

17

21

18

22

19

23

20

24

21

25

22

26

23

27

24

28

25

29

26

30

27

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1967

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 2/9/1967 28/7/1967 Ngày Quốc khánh check_circle
Thứ ba, 5/9/1967 2/8/1967 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1967

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 18/9/1967 15/8/1967 Ngày Tết Trung thu