Lịch vạn sự » Năm 1967 » Tháng 7 năm 1967 » Ngày 25 tháng 7 năm 1967

Lịch âm 25/7, lịch vạn niên ngày 25 tháng 7 năm 1967

Tra cứu lịch âm hôm nay 25/7 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 25 tháng 7 năm 1967 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 25/7/1967 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 05:33
Lịch âm ngày 25/7 Lịch dương ngày 25/7

Tháng 6 âm lịch năm 1967

18

Ngày Canh Dần - Tháng Đinh Mùi - Năm Đinh Mùi

Tử Vi Lục Diệu

Kim quỹ Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Nguy

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Đầu

Lịch vạn niên tháng 7 năm 1967

25

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Đại thử

Cung hoàng đạo

Cung Sư Tử

Cuộc sống là một chuỗi trải nghiệm, mỗi trải nghiệm lại giúp ta lớn lao hơn, dù đôi khi khó nhận ra điều này. Bởi thế giới được dựng lên để phát triển bản lĩnh, và ta phải học được rằng những bước lùi và nỗi đau ta phải chịu đựng giúp ta tiến về phía trước.

Lịch dương là ngày 25/7/1967

- Ngày dương lịch: 25-7-1967

Ngày 25 tháng 7 năm 1967 dương lịch

Ngày 25 tháng 7 năm 1967 là thứ mấy?

Ngày 25/7/1967 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 25 tháng 7 năm 1967 dương là ngày bao nhiêu âm 1967?

Đổi ngày 25/7/1967 dương lịch là ngày 18/6/1967 âm lịch.

Tiết khí ngày 25/7/1967 là gì? Thời tiết ngày 25/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 25/7/1967 là Tiết Đại thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1967.

Sinh ngày 25/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 25/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.

Âm lịch là ngày 18/6/1967

- Ngày âm lịch: 18-6-1967

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Dần tháng Đinh Mùi năm Đinh Mùi (tức ngày 18 tháng 6 năm 1967 âm lịch)

Ngày 18/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 18/6/1967 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 18/6/1967 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 18/6/1967 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 18/6/1967 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 18/6/1967 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 18/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1967?

Đổi ngày 18/6/1967 âm lịch là ngày 25/7/1967 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 25/7/1967, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 25/7/1967 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 25-7-1967 là ngày bao nhiêu âm lịch? 25/7/1967 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 25/7/1967 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 18-6-1967.

Giờ hoàng đạo ngày 25/7/1967

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 25/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 25/7/1967 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 25/7/1967: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/7/1967 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 25/7/1967 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 25/7/1967 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/7

23h-1hBính TýThanh Long
1h-3hĐinh SửuMinh Đường
7h-9hCanh ThìnKim Quỹ
9h-11hTân TỵKim Đường
13h-15hQuý MùiNgọc Đường
19h-21hBính TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 25/7

3h-5hMậu DầnThiên Hình
5h-7hKỷ MãoChu Tước
11h-13hNhâm NgọBạch Hổ
15h-17hGiáp ThânThiên Lao
17h-19hẤt DậuNguyên Vũ
21h-23hĐinh HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 25/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 25/7/1967 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 25 7 1967 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 25/7/1967 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/7/1967 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 25/7/1967 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 25/7/1967 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/7/1967 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 25/7/1967 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/7/1967 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/7/1967 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 25 tháng 7 năm 1967: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 25/7/1967 dương lịch (tức ngày 18/6/1967 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Quỹ
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thổ Cấm

Ngày hôm nay 25/7/1967 dương lịch (tức ngày 18-6-1967 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Canh Dần là: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Tuổi xung với tháng Đinh Mùi là: Kỷ Sửu, Tân Sửu

Tuổi xung với năm Đinh Mùi là: Kỷ Sửu, Tân Sửu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 25/7/1967

Xem hướng xuất hành ngày 25/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 7 năm 1967

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

24/5

2

25

3

26

4

27

5

28

6

29

7

30

8

1/6

9

2

10

3

11

4

12

5

13

6

14

7

15

8

16

9

17

10

18

11

19

12

20

13

21

14

22

15

23

16

24

17

25

18

26

19

27

20

28

21

29

22

30

23

31

24

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: