Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 10 tháng 11 năm 1967. Âm lịch hôm nay là ngày Mậu Dần tháng Tân Hợi năm 1967 âm lịch (năm Đinh Mùi 1967). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/11/1967 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 10/11/1967 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 10/11/1967 dương lịch là ngày 9/10/1967 âm lịch) là Thiên lao Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 10 tháng 11 năm 1967 là ngày Mậu Dần tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi. Coi lịch vạn niên xem ngày 10/11/1967: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 10-11-1967. Xem ngày 10/11/1967 là thứ mấy trong tuần? Ngày 10/11/1967 là Thứ sáu.
Xem ngày tốt xấu 10/11: tra xem ngày 10/11/1967 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 9/10/1967 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 10 tháng 11 năm 1967 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1967? Thời tiết ngày 10/11/67 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 10-11-1967 là Tiết Lập đông.
Coi lịch vạn sự ngày 10 tháng 11 năm 1967: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 10/11/1967? Sinh ngày 10/11 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 10/11/1967 thuộc Cung Bọ Cạp trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 10 tháng 11 năm 1967 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 10.11.1967 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 10-11-1967 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 10/11/1967
Lịch âm ngày 10/11 | Lịch dương ngày 10/11 |
9
Ngày Mậu Dần - Tháng Tân Hợi - Năm Đinh Mùi Tử Vi Lục Diệu Thiên lao Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Bình Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Dương |
Lịch vạn niên tháng 11 năm 1967 10
Thứ sáu Tiết Lập đông Cung Bọ Cạp |
Yêu những việc bạn làm. Cần những gì bạn muốn. Chấp nhận những gì bạn nhận được. Cho đi những gì bạn có thể. Luôn nhớ rằng: gieo nhân nào gặp quả ấy.
Lịch dương là ngày 10/11/1967
- Ngày dương lịch: 10-11-1967
Ngày 10 tháng 11 năm 1967 dương lịch
Ngày 10 tháng 11 năm 1967 là thứ mấy?
Ngày 10/11/1967 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 11 năm 1967 dương là ngày bao nhiêu âm 1967?
Đổi ngày 10/11/1967 dương lịch là ngày 9/10/1967 âm lịch.
Tiết khí ngày 10/11/1967 là gì? Thời tiết ngày 10/11 như thế nào?
Tiết khí ngày 10/11/1967 là Tiết Lập đông, là một trong 24 tiết khí trong năm 1967.
Sinh ngày 10/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 10/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.
Âm lịch là ngày 9/10/1967
- Ngày âm lịch: 9-10-1967
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Dần tháng Tân Hợi năm Đinh Mùi (tức ngày 9 tháng 10 năm 1967 âm lịch)
Ngày 9/10 âm lịch là ngày gì? Ngày 9/10/1967 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 9/10/1967 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 9/10/1967 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 9/10/1967 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 9/10/1967 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 9/10 âm là ngày bao nhiêu dương 1967?
Đổi ngày 9/10/1967 âm lịch là ngày 10/11/1967 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 10/11/1967, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 10/11/1967 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-11-1967 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/11/1967 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 10/11/1967 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 9-10-1967.
Giờ hoàng đạo ngày 10/11/1967
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/11/1967 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/11/1967: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/11/1967 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/11/1967 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/11/1967 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/11
23h-1h | Nhâm Tý | Thanh Long |
1h-3h | Quý Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Bính Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Đinh Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Kỷ Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Nhâm Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/11
3h-5h | Giáp Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Ất Mão | Chu Tước |
11h-13h | Mậu Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Canh Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Tân Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Quý Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 10/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/11/1967 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 10 11 1967 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/11/1967 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/11/1967 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/11/1967 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 10/11/1967 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/11/1967 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/11/1967 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/11/1967 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/11/1967 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 11 năm 1967: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/11/1967 dương lịch (tức ngày 9/10/1967 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Nguyệt Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Lao | |
Tiểu Hao | |
Băng Tiêu Ngoạ Giải |
Ngày hôm nay 10/11/1967 dương lịch (tức ngày 9-10-1967 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân
Tuổi xung với tháng Tân Hợi là: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, ất Hợi
Tuổi xung với năm Đinh Mùi là: Kỷ Sửu, Tân Sửu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/11/1967
Xem hướng xuất hành ngày 10/11
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |
Lịch vạn sự tháng 11 năm 1967
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
29/9 |
1/10 |
2 |
3 |
4 |
||
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1967
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 11/11/1967 | 10/10/1967 | Ngày Lễ Độc Thân | |
Thứ hai, 20/11/1967 | 19/10/1967 | Ngày Nhà Giáo Việt Nam |