Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1966 » Lịch vạn sự tháng 9 năm 1966 » Lịch vạn sự ngày 25 tháng 9 năm 1966

Lịch vạn sự ngày 25 tháng 9 năm 1966, xem ngày 25/9/1966

Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 25 tháng 9 năm 1966. Âm lịch hôm nay là ngày Đinh Hợi tháng Đinh Dậu năm 1966 âm lịch (năm Bính Ngọ 1966). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/9/1966 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 25/9/1966 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 25/9/1966 dương lịch là ngày 11/8/1966 âm lịch) là Nguyên vũ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 25 tháng 9 năm 1966 là ngày Đinh Hợi tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ. Coi lịch vạn niên xem ngày 25/9/1966: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 25-9-1966. Xem ngày 25/9/1966 là thứ mấy trong tuần? Ngày 25/09/1966 là Chủ nhật.

Xem ngày tốt xấu 25/9: tra xem ngày 25/9/1966 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 11/8/1966 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 25 tháng 9 năm 1966 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1966? Thời tiết ngày 25/09/66 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 25-09-1966 là Tiết Thu phân.

Coi lịch vạn sự ngày 25 tháng 9 năm 1966: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 25/9/1966? Sinh ngày 25/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 25/09/1966 thuộc Cung Thiên Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 25 tháng 9 năm 1966 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 25.9.1966 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 25-9-1966 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 06/11/2024 23:12

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 25/9/1966

Lịch vạn sự ngày 25 tháng 9 năm 1966
Lịch âm ngày 25/9 Lịch dương ngày 25/9

Tháng 8 âm lịch năm 1966

11

Ngày Đinh Hợi - Tháng Đinh Dậu - Năm Bính Ngọ

Tử Vi Lục Diệu

Nguyên vũ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Mãn

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Đường

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1966

25

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Thu phân

Cung hoàng đạo

Cung Thiên Bình

Không quan trọng bạn đang đi đâu, có ánh sáng cuối con đường hay không và rất khó để đạt được điều gì đó, nhưng bạn có thể làm được và luôn nhìn về phía trước bạn sẽ tìm thấy mặt tích cực của vấn đề.

Lịch dương là ngày 25/9/1966

- Ngày dương lịch: 25-9-1966

Ngày 25 tháng 9 năm 1966 dương lịch

Ngày 25 tháng 9 năm 1966 là thứ mấy?

Ngày 25/9/1966 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 25 tháng 9 năm 1966 dương là ngày bao nhiêu âm 1966?

Đổi ngày 25/9/1966 dương lịch là ngày 11/8/1966 âm lịch.

Tiết khí ngày 25/9/1966 là gì? Thời tiết ngày 25/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 25/9/1966 là Tiết Thu phân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1966.

Sinh ngày 25/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 25/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.

Âm lịch là ngày 11/8/1966

- Ngày âm lịch: 11-8-1966

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Hợi tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ (tức ngày 11 tháng 8 năm 1966 âm lịch)

Ngày 11/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 11/8/1966 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 11/8/1966 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 11/8/1966 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 11/8/1966 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 11/8/1966 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 11/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1966?

Đổi ngày 11/8/1966 âm lịch là ngày 25/9/1966 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 25/9/1966, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 25/9/1966 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 25-9-1966 là ngày bao nhiêu âm lịch? 25/9/1966 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 25/9/1966 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 11-8-1966.

Giờ hoàng đạo ngày 25/9/1966

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 25/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 25/9/1966 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 25/9/1966: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/9/1966 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 25/9/1966 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 25/9/1966 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/9

1h-3hTân SửuNgọc Đường
7h-9hGiáp ThìnTư Mệnh
11h-13hBính NgọThanh Long
13h-15hĐinh MùiMinh Đường
19h-21hCanh TuấtKim Quỹ
21h-23hTân HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 25/9

23h-1hCanh TýBạch Hổ
3h-5hNhâm DầnThiên Lao
5h-7hQuý MãoNguyên Vũ
9h-11hẤt TỵCâu Trần
15h-17hMậu ThânThiên Hình
17h-19hKỷ DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 25/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 25/9/1966 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 25 9 1966 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 25/9/1966 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/9/1966 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 25/9/1966 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 25/9/1966 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/9/1966 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 25/9/1966 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/9/1966 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/9/1966 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 25 tháng 9 năm 1966: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 25/9/1966 dương lịch (tức ngày 11/8/1966 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Phú
Thiên Quý
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Nguyên Vũ
Sát Chủ
Quả Tú

Ngày hôm nay 25/9/1966 dương lịch (tức ngày 11-8-1966 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Đinh Hợi là: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu

Tuổi xung với tháng Đinh Dậu là: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi

Tuổi xung với năm Bính Ngọ là: Mậu Tý, Canh Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 25/9/1966

Xem hướng xuất hành ngày 25/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch vạn sự tháng 9 năm 1966

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

17/7

2

18

3

19

4

20

5

21

6

22

7

23

8

24

9

25

10

26

11

27

12

28

13

29

14

30

15

1/8

16

2

17

3

18

4

19

5

20

6

21

7

22

8

23

9

24

10

25

11

26

12

27

13

28

14

29

15

30

16

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1966

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 2/9/1966 18/7/1966 Ngày Quốc khánh check_circle
Thứ hai, 5/9/1966 21/7/1966 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1966

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 29/9/1966 15/8/1966 Ngày Tết Trung thu