Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 15 tháng 9 năm 1966. Âm lịch hôm nay là ngày Đinh Sửu tháng Đinh Dậu năm 1966 âm lịch (năm Bính Ngọ 1966). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/9/1966 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 15/9/1966 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 15/9/1966 dương lịch là ngày 1/8/1966 âm lịch) là Câu trần Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 15 tháng 9 năm 1966 là ngày Đinh Sửu tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ. Coi lịch vạn niên xem ngày 15/9/1966: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 15-9-1966. Xem ngày 15/9/1966 là thứ mấy trong tuần? Ngày 15/09/1966 là Thứ năm.
Xem ngày tốt xấu 15/9: tra xem ngày 15/9/1966 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 1/8/1966 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 15 tháng 9 năm 1966 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1966? Thời tiết ngày 15/09/66 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 15-09-1966 là Tiết Bạch lộ.
Coi lịch vạn sự ngày 15 tháng 9 năm 1966: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 15/9/1966? Sinh ngày 15/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 15/09/1966 thuộc Cung Xử Nữ trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 15 tháng 9 năm 1966 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 15.9.1966 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 15-9-1966 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 15/9/1966
Lịch âm ngày 15/9 | Lịch dương ngày 15/9 |
1
Ngày Đinh Sửu - Tháng Đinh Dậu - Năm Bính Ngọ Mồng Một Đầu Tháng 8 Âm Lịch Tử Vi Lục Diệu Câu trần Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Định Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Đạo |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 1966 15
Thứ năm Tiết Bạch lộ Cung Xử Nữ |
Những điều tốt đẹp đến với những người biết chờ đợi… những điều tuyệt vời hơn đến với những người biết bắt tay vào việc và làm bất cứ điều gì để làm chúng trở thành hiện thực.
Lịch dương là ngày 15/9/1966
- Ngày dương lịch: 15-9-1966
Ngày 15 tháng 9 năm 1966 dương lịch
Ngày 15 tháng 9 năm 1966 là thứ mấy?
Ngày 15/9/1966 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 15 tháng 9 năm 1966 dương là ngày bao nhiêu âm 1966?
Đổi ngày 15/9/1966 dương lịch là ngày 1/8/1966 âm lịch.
Tiết khí ngày 15/9/1966 là gì? Thời tiết ngày 15/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 15/9/1966 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1966.
Sinh ngày 15/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 15/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.
Âm lịch là ngày 1/8/1966
- Ngày âm lịch: 1-8-1966
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Sửu tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ (tức ngày 1 tháng 8 năm 1966 âm lịch)
Ngày 1/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 1/8/1966 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 1/8/1966 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 1/8/1966 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 1/8/1966 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 1/8/1966 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 1/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1966?
Đổi ngày 1/8/1966 âm lịch là ngày 15/9/1966 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 15/9/1966, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 15/9/1966 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 15-9-1966 là ngày bao nhiêu âm lịch? 15/9/1966 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 15/9/1966 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 1-8-1966.
Giờ hoàng đạo ngày 15/9/1966
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 15/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 15/9/1966 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 15/9/1966: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/9/1966 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 15/9/1966 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 15/9/1966 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/9
3h-5h | Nhâm Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Quý Mão | Kim Đường |
9h-11h | Ất Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Mậu Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Canh Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Tân Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 15/9
23h-1h | Canh Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Tân Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Giáp Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Bính Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Đinh Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Kỷ Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 15/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 15/9/1966 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 15 9 1966 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 15/9/1966 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/9/1966 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 15/9/1966 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 15/9/1966 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/9/1966 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 15/9/1966 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 15/9/1966 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/9/1966 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 15 tháng 9 năm 1966: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 15/9/1966 dương lịch (tức ngày 1/8/1966 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Tam Hợp | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Câu Trần | |
Đại Hao | |
Tử Khí | |
Quan Phù |
Ngày hôm nay 15/9/1966 dương lịch (tức ngày 1-8-1966 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Tuổi xung với tháng Đinh Dậu là: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi
Tuổi xung với năm Bính Ngọ là: Mậu Tý, Canh Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 15/9/1966
Xem hướng xuất hành ngày 15/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng phải tốn kém, thất lý mà thua.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch vạn sự tháng 9 năm 1966
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
17/7 |
18 |
19 |
20 |
|||
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/8 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1966
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 2/9/1966 | 18/7/1966 | Ngày Quốc khánh | |
Thứ hai, 5/9/1966 | 21/7/1966 | Ngày Khai Giảng |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1966
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 29/9/1966 | 15/8/1966 | Ngày Tết Trung thu |