Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 22 tháng 10 năm 1966. Âm lịch hôm nay là ngày Giáp Dần tháng Mậu Tuất năm 1966 âm lịch (năm Bính Ngọ 1966). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/10/1966 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 22/10/1966 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 22/10/1966 dương lịch là ngày 9/9/1966 âm lịch) là Tư mệnh Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 22 tháng 10 năm 1966 là ngày Giáp Dần tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ. Coi lịch vạn niên xem ngày 22/10/1966: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 22-10-1966. Xem ngày 22/10/1966 là thứ mấy trong tuần? Ngày 22/10/1966 là Thứ bảy.
Xem ngày tốt xấu 22/10: tra xem ngày 22/10/1966 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 9/9/1966 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 22 tháng 10 năm 1966 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1966? Thời tiết ngày 22/10/66 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 22-10-1966 là Tiết Hàn lộ.
Coi lịch vạn sự ngày 22 tháng 10 năm 1966: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 22/10/1966? Sinh ngày 22/10 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 22/10/1966 thuộc Cung Thiên Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 22 tháng 10 năm 1966 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 22.10.1966 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 22-10-1966 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 22/10/1966
Lịch âm ngày 22/10 | Lịch dương ngày 22/10 |
9
Ngày Giáp Dần - Tháng Mậu Tuất - Năm Bính Ngọ Tử Vi Lục Diệu Tư mệnh Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Định Lịch Xuất Hành Khổng Minh Chu Tước |
Lịch vạn niên tháng 10 năm 1966 22
Thứ bảy Tiết Hàn lộ Cung Thiên Bình |
Bản lĩnh là sức mạnh hợp nhất của kinh nghiệm, trí tuệ và đam mê trong guồng hành động.
Lịch dương là ngày 22/10/1966
- Ngày dương lịch: 22-10-1966
Ngày 22 tháng 10 năm 1966 dương lịch
Ngày 22 tháng 10 năm 1966 là thứ mấy?
Ngày 22/10/1966 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 22 tháng 10 năm 1966 dương là ngày bao nhiêu âm 1966?
Đổi ngày 22/10/1966 dương lịch là ngày 9/9/1966 âm lịch.
Tiết khí ngày 22/10/1966 là gì? Thời tiết ngày 22/10 như thế nào?
Tiết khí ngày 22/10/1966 là Tiết Hàn lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1966.
Sinh ngày 22/10 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 22/10 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.
Âm lịch là ngày 9/9/1966
- Ngày âm lịch: 9-9-1966
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Dần tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ (tức ngày 9 tháng 9 năm 1966 âm lịch)
Ngày 9/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 9/9/1966 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 9/9/1966 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 9/9/1966 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 9/9/1966 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 9/9/1966 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 9/9 âm là ngày bao nhiêu dương 1966?
Đổi ngày 9/9/1966 âm lịch là ngày 22/10/1966 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 22/10/1966, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 22/10/1966 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 22-10-1966 là ngày bao nhiêu âm lịch? 22/10/1966 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 22/10/1966 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 9-9-1966.
Giờ hoàng đạo ngày 22/10/1966
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 22/10? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 22/10/1966 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 22/10/1966: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/10/1966 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 22/10/1966 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 22/10/1966 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/10
23h-1h | Giáp Tý | Thanh Long |
1h-3h | Ất Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Mậu Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Tân Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Giáp Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 22/10
3h-5h | Bính Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Đinh Mão | Chu Tước |
11h-13h | Canh Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Nhâm Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Quý Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Ất Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 22/10 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 22/10/1966 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 22 10 1966 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 22/10/1966 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/10/1966 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 22/10/1966 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 22/10/1966 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/10/1966 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 22/10/1966 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/10/1966 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/10/1966 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 22 tháng 10 năm 1966: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 22/10/1966 dương lịch (tức ngày 9/9/1966 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Tư Mệnh | |
Tam Hợp | |
Thiên Quan | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thụ Tử | |
Đại Hao | |
Tử Khí | |
Quan Phù | |
Địa Hoả |
Ngày hôm nay 22/10/1966 dương lịch (tức ngày 9-9-1966 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Tuổi xung với tháng Mậu Tuất là: Canh Thìn, Bính Thìn
Tuổi xung với năm Bính Ngọ là: Mậu Tý, Canh Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 22/10/1966
Xem hướng xuất hành ngày 22/10
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch vạn sự tháng 10 năm 1966
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
17/8 |
18 |
|||||
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/9 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 10 năm 1966
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 10/10/1966 | 26/8/1966 | Ngày Giải Phóng Thủ Đô | |
Thứ năm, 20/10/1966 | 7/9/1966 | Ngày Phụ Nữ Việt Nam | |
Thứ hai, 31/10/1966 | 18/9/1966 | Ngày Halloween |