Lịch vạn sự » Năm 1966 » Tháng 1 năm 1966 » Ngày 9 tháng 1 năm 1966

Lịch âm 9/1, lịch vạn niên ngày 9 tháng 1 năm 1966

Tra cứu lịch âm hôm nay 9/1 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 9 tháng 1 năm 1966 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 9/1/1966 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 06:09
Lịch âm ngày 9/1 Lịch dương ngày 9/1

Tháng 12 âm lịch năm 1965

18

Ngày Mậu Thìn - Tháng Kỷ Sửu - Năm Ất Tỵ

Tử Vi Lục Diệu

Bạch hổ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bình

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Đầu

Lịch vạn niên tháng 1 năm 1966

9

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu hàn

Cung hoàng đạo

Cung Ma Kết

Chỉ vì số phận không chia cho bạn quân bài tốt không có nghĩa là bạn nên bỏ cuộc. Nó chỉ có nghĩa là bạn phải chơi những quân bài đó với tiềm năng tối đa của chúng.

Lịch dương là ngày 9/1/1966

- Ngày dương lịch: 9-1-1966

Ngày 9 tháng 1 năm 1966 dương lịch

Ngày 9 tháng 1 năm 1966 là thứ mấy?

Ngày 9/1/1966 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 9 tháng 1 năm 1966 dương là ngày bao nhiêu âm 1965?

Đổi ngày 9/1/1966 dương lịch là ngày 18/12/1965 âm lịch.

Tiết khí ngày 9/1/1966 là gì? Thời tiết ngày 9/1 như thế nào?

Tiết khí ngày 9/1/1966 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1966.

Sinh ngày 9/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 9/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.

Âm lịch là ngày 18/12/1965

- Ngày âm lịch: 18-12-1965

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Thìn tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ (tức ngày 18 tháng 12 năm 1965 âm lịch)

Ngày 18/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 18/12/1965 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 18/12/1965 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 18/12/1965 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 18/12/1965 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 18/12/1965 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 18/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1965?

Đổi ngày 18/12/1965 âm lịch là ngày 9/1/1966 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 9/1/1966, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 9/1/1966 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 9-1-1966 là ngày bao nhiêu âm lịch? 9/1/1966 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 9/1/1966 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 18-12-1965.

Giờ hoàng đạo ngày 9/1/1966

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 9/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 9/1/1966 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 9/1/1966: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/1/1966 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 9/1/1966 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 9/1/1966 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/1

3h-5hGiáp DầnTư Mệnh
7h-9hBính ThìnThanh Long
9h-11hĐinh TỵMinh Đường
15h-17hCanh ThânKim Quỹ
17h-19hTân DậuKim Đường
21h-23hQuý HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 9/1

23h-1hNhâm TýThiên Lao
1h-3hQuý SửuNguyên Vũ
5h-7hẤt MãoCâu Trần
11h-13hMậu NgọThiên Hình
13h-15hKỷ MùiChu Tước
19h-21hNhâm TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 9/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 9/1/1966 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 9 1 1966 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 9/1/1966 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 9/1/1966 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 9/1/1966 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 9/1/1966 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 9/1/1966 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 9/1/1966 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 9/1/1966 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.

Xem ngày tốt xấu ngày 9/1/1966 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 9 tháng 1 năm 1966: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 9/1/1966 dương lịch (tức ngày 18/12/1965 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Giải
Lộc Mã
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Bạch Hổ Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo)
Tiểu Hao
Sát Chủ
Băng Tiêu Ngoạ Giải
Trùng Tang
Trùng Phục

Ngày hôm nay 9/1/1966 dương lịch (tức ngày 18-12-1965 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Mậu Thìn là: Canh Tuất, Bính Tuất

Tuổi xung với tháng Kỷ Sửu là: Đinh Mùi, Ất Mui

Tuổi xung với năm Ất Tỵ là: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 9/1/1966

Xem hướng xuất hành ngày 9/1

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 1 năm 1966

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

10/12

2

11

3

12

4

13

5

14

6

15

7

16

8

17

9

18

10

19

11

20

12

21

13

22

14

23

15

24

16

25

17

26

18

27

19

28

20

29

21

1/1

22

2

23

3

24

4

25

5

26

6

27

7

28

8

29

9

30

10

31

11

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1966

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 1/1/1966 10/12/1965 Tết Dương Lịch check_circle
Thứ ba, 4/1/1966 13/12/1965 Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille
Thứ hai, 24/1/1966 4/1/1966 Ngày Quốc Tế Giáo dục

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 1 năm 1966

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 14/1/1966 23/12/1965 Tết Ông Công Ông Táo
Thứ sáu, 21/1/1966 1/1/1966 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ bảy, 22/1/1966 2/1/1966 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Chủ nhật, 23/1/1966 3/1/1966 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ hai, 24/1/1966 4/1/1966 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ ba, 25/1/1966 5/1/1966 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 26/1/1966 6/1/1966 Khai Hội Chùa Hương
Chủ nhật, 30/1/1966 10/1/1966 Ngày Vía Thần Tài