Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1966 » Lịch vạn sự tháng 1 năm 1966 » Lịch vạn sự ngày 12 tháng 1 năm 1966

Lịch vạn sự ngày 12 tháng 1 năm 1966, xem ngày 12/1/1966

Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 12 tháng 1 năm 1966. Âm lịch hôm nay là ngày Tân Mùi tháng Kỷ Sửu năm 1965 âm lịch (năm Ất Tỵ 1965). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/1/1966 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 12/1/1966 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 12/1/1966 dương lịch là ngày 21/12/1965 âm lịch) là Nguyên vũ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 12 tháng 1 năm 1966 là ngày Tân Mùi tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ. Coi lịch vạn niên xem ngày 12/1/1966: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 12-1-1966. Xem ngày 12/1/1966 là thứ mấy trong tuần? Ngày 12/01/1966 là Thứ tư.

Xem ngày tốt xấu 12/1: tra xem ngày 12/1/1966 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 21/12/1965 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 12 tháng 1 năm 1966 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1966? Thời tiết ngày 12/01/66 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 12-01-1966 là Tiết Tiểu hàn.

Coi lịch vạn sự ngày 12 tháng 1 năm 1966: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 12/1/1966? Sinh ngày 12/1 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 12/01/1966 thuộc Cung Ma Kết trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 12 tháng 1 năm 1966 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 12.1.1966 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 12-1-1966 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 12/04/2024 04:43

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 12/1/1966

Lịch vạn sự ngày 12 tháng 1 năm 1966
Lịch âm ngày 12/1 Lịch dương ngày 12/1

Tháng 12 âm lịch năm 1965

21

Ngày Tân Mùi - Tháng Kỷ Sửu - Năm Ất Tỵ

Tử Vi Lục Diệu

Nguyên vũ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Phá

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Huyền Vũ

Lịch vạn niên tháng 1 năm 1966

12

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu hàn

Cung hoàng đạo

Cung Ma Kết

Tất thảy mọi vấn đề đều là vấn đề của bản thân.

Lịch dương là ngày 12/1/1966

- Ngày dương lịch: 12-1-1966

Ngày 12 tháng 1 năm 1966 dương lịch

Ngày 12 tháng 1 năm 1966 là thứ mấy?

Ngày 12/1/1966 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 12 tháng 1 năm 1966 dương là ngày bao nhiêu âm 1965?

Đổi ngày 12/1/1966 dương lịch là ngày 21/12/1965 âm lịch.

Tiết khí ngày 12/1/1966 là gì? Thời tiết ngày 12/1 như thế nào?

Tiết khí ngày 12/1/1966 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1966.

Sinh ngày 12/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 12/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.

Âm lịch là ngày 21/12/1965

- Ngày âm lịch: 21-12-1965

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Mùi tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ (tức ngày 21 tháng 12 năm 1965 âm lịch)

Ngày 21/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 21/12/1965 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 21/12/1965 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 21/12/1965 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 21/12/1965 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 21/12/1965 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 21/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1965?

Đổi ngày 21/12/1965 âm lịch là ngày 12/1/1966 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 12/1/1966, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 12/1/1966 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 12-1-1966 là ngày bao nhiêu âm lịch? 12/1/1966 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 12/1/1966 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 21-12-1965.

Giờ hoàng đạo ngày 12/1/1966

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 12/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 12/1/1966 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 12/1/1966: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/1/1966 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 12/1/1966 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 12/1/1966 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/1

3h-5hCanh DầnKim Quỹ
5h-7hTân MãoKim Đường
9h-11hQuý TỵNgọc Đường
15h-17hBính ThânTư Mệnh
19h-21hMậu TuấtThanh Long
21h-23hKỷ HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 12/1

23h-1hMậu TýThiên Hình
1h-3hKỷ SửuChu Tước
7h-9hNhâm ThìnBạch Hổ
11h-13hGiáp NgọThiên Lao
13h-15hẤt MùiNguyên Vũ
17h-19hĐinh DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 12/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 12/1/1966 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 12 1 1966 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 12/1/1966 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/1/1966 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 12/1/1966 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 12/1/1966 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/1/1966 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 12/1/1966 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 12/1/1966 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/1/1966 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 12 tháng 1 năm 1966: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 12/1/1966 dương lịch (tức ngày 21/12/1965 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Ân
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Nguyên Vũ
Nguyệt Phá

Ngày hôm nay 12/1/1966 dương lịch (tức ngày 21-12-1965 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão

Tuổi xung với tháng Kỷ Sửu là: Đinh Mùi, Ất Mui

Tuổi xung với năm Ất Tỵ là: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 12/1/1966

Xem hướng xuất hành ngày 12/1

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch vạn sự tháng 1 năm 1966

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

10/12

2

11

3

12

4

13

5

14

6

15

7

16

8

17

9

18

10

19

11

20

12

21

13

22

14

23

15

24

16

25

17

26

18

27

19

28

20

29

21

1/1

22

2

23

3

24

4

25

5

26

6

27

7

28

8

29

9

30

10

31

11

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1966

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 1/1/1966 10/12/1965 Tết Dương Lịch check_circle
Thứ ba, 4/1/1966 13/12/1965 Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille
Thứ hai, 24/1/1966 4/1/1966 Ngày Quốc Tế Giáo dục

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 1 năm 1966

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 14/1/1966 23/12/1965 Tết Ông Công Ông Táo
Thứ sáu, 21/1/1966 1/1/1966 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ bảy, 22/1/1966 2/1/1966 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Chủ nhật, 23/1/1966 3/1/1966 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ hai, 24/1/1966 4/1/1966 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ ba, 25/1/1966 5/1/1966 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 26/1/1966 6/1/1966 Khai Hội Chùa Hương
Chủ nhật, 30/1/1966 10/1/1966 Ngày Vía Thần Tài