Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1965 » Lịch vạn sự tháng 9 năm 1965 » Lịch vạn sự ngày 5 tháng 9 năm 1965

Lịch vạn sự ngày 5 tháng 9 năm 1965, xem ngày 5/9/1965

Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 5 tháng 9 năm 1965. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Tuất tháng Ất Dậu năm 1965 âm lịch (năm Ất Tỵ 1965). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 5/9/1965 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 5/9/1965 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 5/9/1965 dương lịch là ngày 10/8/1965 âm lịch) là Thiên lao Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 5 tháng 9 năm 1965 là ngày Nhâm Tuất tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ. Coi lịch vạn niên xem ngày 5/9/1965: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 5-9-1965. Ngày Khai Giảng là ngày mấy? Xem ngày 5/9/1965 là thứ mấy trong tuần? Ngày 05/09/1965 là Chủ nhật. Ngày Khai Giảng là ngày gì? Nguồn gốc và ý nghĩa của Ngày Khai Giảng? Vào Ngày Khai Giảng 1965 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không? Ngày Khai Giảng năm 1965 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Xem ngày tốt xấu 5/9: tra xem ngày 5/9/1965 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 10/8/1965 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 5 tháng 9 năm 1965 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1965? Thời tiết ngày 05/09/65 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 5-09-1965 là Tiết Xử thử.

Coi lịch vạn sự ngày 5 tháng 9 năm 1965: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 5/9/1965? Sinh ngày 5/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 05/09/1965 thuộc Cung Xử Nữ trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 5 tháng 9 năm 1965 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 5.9.1965 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 5-9-1965 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 05/11/2024 13:48

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 5/9/1965

Lịch vạn sự ngày 5 tháng 9 năm 1965
Lịch âm ngày 5/9 Lịch dương ngày 5/9

Tháng 8 âm lịch năm 1965

10

Ngày Nhâm Tuất - Tháng Ất Dậu - Năm Ất Tỵ

Tử Vi Lục Diệu

Thiên lao Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Trừ

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Môn

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1965

5

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Xử thử

Cung hoàng đạo

Cung Xử Nữ

Ngày Khai Giảng

Chẳng lo buồn vì không có địa vị, chỉ lo không có đức tài xứng với địa vị ấy. Không cần lo người khác không hiểu mình, nên lo làm sao có năng lực khiến cho người khác biết mình.

Lịch dương là ngày 5/9/1965

- Ngày dương lịch: 5-9-1965

Ngày 5 tháng 9 năm 1965 dương lịch

Ngày 5 tháng 9 năm 1965 là thứ mấy?

Ngày 5/9/1965 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 5 tháng 9 năm 1965 dương là ngày bao nhiêu âm 1965?

Đổi ngày 5/9/1965 dương lịch là ngày 10/8/1965 âm lịch.

Tiết khí ngày 5/9/1965 là gì? Thời tiết ngày 5/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 5/9/1965 là Tiết Xử thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1965.

Sinh ngày 5/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 5/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.

Theo dương lịch, ngày hôm nay 5/9/1965 là ngày gì?

Căn cứ theo lịch dương năm 1965, hôm nay ngày 5 tháng 9 năm 1965 là ngày Ngày Khai Giảng.

Ngày Khai Giảng 1965 vào ngày nào?

Ngày Khai Giảng năm 1965 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 5 tháng 9 năm 1965 (tức ngày 5/9/1965)

Ngày Khai Giảng

Âm lịch là ngày 10/8/1965

- Ngày âm lịch: 10-8-1965

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Tuất tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ (tức ngày 10 tháng 8 năm 1965 âm lịch)

Ngày 10/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 10/8/1965 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 10/8/1965 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 10/8/1965 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 10/8/1965 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 10/8/1965 là ngày con Chó trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 10/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1965?

Đổi ngày 10/8/1965 âm lịch là ngày 5/9/1965 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 5/9/1965, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 5/9/1965 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 5-9-1965 là ngày bao nhiêu âm lịch? 5/9/1965 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 5/9/1965 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 10-8-1965.

Giờ hoàng đạo ngày 5/9/1965

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 5/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 5/9/1965 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 5/9/1965: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 5/9/1965 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 5/9/1965 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 5/9/1965 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 5/9

3h-5hNhâm DầnTư Mệnh
7h-9hGiáp ThìnThanh Long
9h-11hẤt TỵMinh Đường
15h-17hMậu ThânKim Quỹ
17h-19hKỷ DậuKim Đường
21h-23hTân HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 5/9

23h-1hCanh TýThiên Lao
1h-3hTân SửuNguyên Vũ
5h-7hQuý MãoCâu Trần
11h-13hBính NgọThiên Hình
13h-15hĐinh MùiChu Tước
19h-21hCanh TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 5/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 5/9/1965 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 5 9 1965 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 5/9/1965 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 5/9/1965 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 5/9/1965 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 5/9/1965 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 5/9/1965 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 5/9/1965 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 5/9/1965 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.

Xem ngày tốt xấu ngày 5/9/1965 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 5 tháng 9 năm 1965: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 5/9/1965 dương lịch (tức ngày 10/8/1965 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Lao
Hoả Tai

Ngày hôm nay 5/9/1965 dương lịch (tức ngày 10-8-1965 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Nhâm Tuất là: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần

Tuổi xung với tháng Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

Tuổi xung với năm Ất Tỵ là: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 5/9/1965

Xem hướng xuất hành ngày 5/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch vạn sự tháng 9 năm 1965

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

6/8

2

7

3

8

4

9

5

10

6

11

7

12

8

13

9

14

10

15

11

16

12

17

13

18

14

19

15

20

16

21

17

22

18

23

19

24

20

25

21

26

22

27

23

28

24

29

25

1/9

26

2

27

3

28

4

29

5

30

6

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1965

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 2/9/1965 7/8/1965 Ngày Quốc khánh check_circle
Chủ nhật, 5/9/1965 10/8/1965 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1965

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 10/9/1965 15/8/1965 Ngày Tết Trung thu