Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 26 tháng 9 năm 1965. Âm lịch hôm nay là ngày Quý Mùi tháng Bính Tuất năm 1965 âm lịch (năm Ất Tỵ 1965). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/9/1965 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 26/9/1965 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 26/9/1965 dương lịch là ngày 2/9/1965 âm lịch) là Chu tước Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 26 tháng 9 năm 1965 là ngày Quý Mùi tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ. Coi lịch vạn niên xem ngày 26/9/1965: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 26-9-1965. Xem ngày 26/9/1965 là thứ mấy trong tuần? Ngày 26/09/1965 là Chủ nhật.
Xem ngày tốt xấu 26/9: tra xem ngày 26/9/1965 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 2/9/1965 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 26 tháng 9 năm 1965 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1965? Thời tiết ngày 26/09/65 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 26-09-1965 là Tiết Thu phân.
Coi lịch vạn sự ngày 26 tháng 9 năm 1965: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 26/9/1965? Sinh ngày 26/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 26/09/1965 thuộc Cung Thiên Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 26 tháng 9 năm 1965 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 26.9.1965 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 26-9-1965 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 26/9/1965
Lịch âm ngày 26/9 | Lịch dương ngày 26/9 |
2
Ngày Quý Mùi - Tháng Bính Tuất - Năm Ất Tỵ Tử Vi Lục Diệu Chu tước Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Thâu Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Đầu |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 1965 26
Chủ nhật Tiết Thu phân Cung Thiên Bình |
Cuộc sống không phải lúc nào cũng màu hồng, nhưng điều mình nên làm là không quan tâm đến những chuyện màu đen.
Lịch dương là ngày 26/9/1965
- Ngày dương lịch: 26-9-1965
Ngày 26 tháng 9 năm 1965 dương lịch
Ngày 26 tháng 9 năm 1965 là thứ mấy?
Ngày 26/9/1965 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 26 tháng 9 năm 1965 dương là ngày bao nhiêu âm 1965?
Đổi ngày 26/9/1965 dương lịch là ngày 2/9/1965 âm lịch.
Tiết khí ngày 26/9/1965 là gì? Thời tiết ngày 26/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 26/9/1965 là Tiết Thu phân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1965.
Sinh ngày 26/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 26/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.
Âm lịch là ngày 2/9/1965
- Ngày âm lịch: 2-9-1965
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Mùi tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ (tức ngày 2 tháng 9 năm 1965 âm lịch)
Ngày 2/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 2/9/1965 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 2/9/1965 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 2/9/1965 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 2/9/1965 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 2/9/1965 là ngày con Dê trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 2/9 âm là ngày bao nhiêu dương 1965?
Đổi ngày 2/9/1965 âm lịch là ngày 26/9/1965 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 26/9/1965, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 26/9/1965 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 26-9-1965 là ngày bao nhiêu âm lịch? 26/9/1965 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 26/9/1965 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 2-9-1965.
Giờ hoàng đạo ngày 26/9/1965
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 26/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 26/9/1965 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 26/9/1965: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/9/1965 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 26/9/1965 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 26/9/1965 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/9
3h-5h | Giáp Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Ất Mão | Kim Đường |
9h-11h | Đinh Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Canh Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Nhâm Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Quý Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 26/9
23h-1h | Nhâm Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Quý Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Bính Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Mậu Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Kỷ Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Tân Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 26/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 26/9/1965 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 26 9 1965 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 26/9/1965 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/9/1965 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 26/9/1965 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 26/9/1965 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/9/1965 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 26/9/1965 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 26/9/1965 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/9/1965 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 26 tháng 9 năm 1965: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 26/9/1965 dương lịch (tức ngày 2/9/1965 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Thành | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Chu Tước | |
Băng Tiêu Ngoạ Giải |
Ngày hôm nay 26/9/1965 dương lịch (tức ngày 2-9-1965 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Tuổi xung với tháng Bính Tuất là: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Tuổi xung với năm Ất Tỵ là: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 26/9/1965
Xem hướng xuất hành ngày 26/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |
Lịch vạn sự tháng 9 năm 1965
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
6/8 |
7 |
8 |
9 |
10 |
||
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/9 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1965
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 2/9/1965 | 7/8/1965 | Ngày Quốc khánh | |
Chủ nhật, 5/9/1965 | 10/8/1965 | Ngày Khai Giảng |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1965
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 10/9/1965 | 15/8/1965 | Ngày Tết Trung thu |