Tra cứu lịch âm hôm nay 10/3 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 10 tháng 3 năm 1965 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 10/3/1965 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 10/3 | Lịch dương ngày 10/3 |
8
Ngày Quý Hợi - Tháng Kỷ Mão - Năm Ất Tỵ Tử Vi Lục Diệu Nguyên vũ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Thành Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Thương |
Lịch vạn niên tháng 3 năm 1965 10
Thứ tư Tiết Kinh trập Cung Song Ngư |
Tâm phải cho lớn để dung nạp người trong thiên hạ, tâm phải cho rộng để chứa đựng điều hay trong thiên hạ, tâm phải công bình để làm việc trong thiên hạ, tâm phải trầm tĩnh để xét lý trong thiên hạ, tâm phải vững vàng để chống đỡ với biến cố trong thiên hạ.
Lịch dương là ngày 10/3/1965
- Ngày dương lịch: 10-3-1965
Ngày 10 tháng 3 năm 1965 dương lịch
Ngày 10 tháng 3 năm 1965 là thứ mấy?
Ngày 10/3/1965 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 3 năm 1965 dương là ngày bao nhiêu âm 1965?
Đổi ngày 10/3/1965 dương lịch là ngày 8/2/1965 âm lịch.
Tiết khí ngày 10/3/1965 là gì? Thời tiết ngày 10/3 như thế nào?
Tiết khí ngày 10/3/1965 là Tiết Kinh trập, là một trong 24 tiết khí trong năm 1965.
Sinh ngày 10/3 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 10/3 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.
Âm lịch là ngày 8/2/1965
- Ngày âm lịch: 8-2-1965
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Hợi tháng Kỷ Mão năm Ất Tỵ (tức ngày 8 tháng 2 năm 1965 âm lịch)
Ngày 8/2 âm lịch là ngày gì? Ngày 8/2/1965 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 8/2/1965 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 8/2/1965 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 8/2/1965 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 8/2/1965 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 8/2 âm là ngày bao nhiêu dương 1965?
Đổi ngày 8/2/1965 âm lịch là ngày 10/3/1965 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 10/3/1965, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 10/3/1965 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-3-1965 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/3/1965 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 10/3/1965 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 8-2-1965.
Giờ hoàng đạo ngày 10/3/1965
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/3? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/3/1965 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/3/1965: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/3/1965 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/3/1965 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/3/1965 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/3
1h-3h | Quý Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Bính Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Mậu Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Kỷ Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Nhâm Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Quý Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/3
23h-1h | Nhâm Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Giáp Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Ất Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Đinh Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Canh Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Tân Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 10/3 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/3/1965 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 10 3 1965 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/3/1965 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/3/1965 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/3/1965 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 10/3/1965 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/3/1965 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/3/1965 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/3/1965 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/3/1965 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 3 năm 1965: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/3/1965 dương lịch (tức ngày 8/2/1965 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Hỷ | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyên Vũ | |
Thổ Cấm | |
Cô Thần |
Ngày hôm nay 10/3/1965 dương lịch (tức ngày 8-2-1965 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Quý Hợi là: Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu
Tuổi xung với tháng Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu
Tuổi xung với năm Ất Tỵ là: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/3/1965
Xem hướng xuất hành ngày 10/3
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch âm dương tháng 3 năm 1965
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
29/1 |
30 |
1/2 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 3 năm 1965
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 8/3/1965 | 6/2/1965 | Ngày Quốc Tế Phụ Nữ | |
Chủ nhật, 14/3/1965 | 12/2/1965 | Ngày Valentine Trắng | |
Thứ bảy, 20/3/1965 | 18/2/1965 | Ngày Quốc Tế Hạnh phúc | |
Thứ hai, 22/3/1965 | 20/2/1965 | Ngày Nước Thế giới | |
Thứ ba, 23/3/1965 | 21/2/1965 | Ngày Khí tượng Thế giới | |
Thứ sáu, 26/3/1965 | 24/2/1965 | Ngày Thành Lập Đoàn Thanh niên Cộng Sản Hồ Chí Minh |