Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1965 » Lịch vạn sự tháng 11 năm 1965 » Lịch vạn sự ngày 29 tháng 11 năm 1965

Lịch vạn sự ngày 29 tháng 11 năm 1965, xem ngày 29/11/1965

Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 29 tháng 11 năm 1965. Âm lịch hôm nay là ngày Đinh Hợi tháng Mậu Tý năm 1965 âm lịch (năm Ất Tỵ 1965). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 29/11/1965 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 29/11/1965 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 29/11/1965 dương lịch là ngày 7/11/1965 âm lịch) là Chu tước Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 29 tháng 11 năm 1965 là ngày Đinh Hợi tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ. Coi lịch vạn niên xem ngày 29/11/1965: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 29-11-1965. Xem ngày 29/11/1965 là thứ mấy trong tuần? Ngày 29/11/1965 là Thứ hai.

Xem ngày tốt xấu 29/11: tra xem ngày 29/11/1965 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 7/11/1965 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 29 tháng 11 năm 1965 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1965? Thời tiết ngày 29/11/65 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 29-11-1965 là Tiết Tiểu tuyết.

Coi lịch vạn sự ngày 29 tháng 11 năm 1965: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 29/11/1965? Sinh ngày 29/11 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 29/11/1965 thuộc Cung Nhân Mã trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 29 tháng 11 năm 1965 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 29.11.1965 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 29-11-1965 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 08/11/2024 03:41

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 29/11/1965

Lịch vạn sự ngày 29 tháng 11 năm 1965
Lịch âm ngày 29/11 Lịch dương ngày 29/11

Tháng 11 âm lịch năm 1965

7

Ngày Đinh Hợi - Tháng Mậu Tý - Năm Ất Tỵ

Tử Vi Lục Diệu

Chu tước Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bế

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Hầu

Lịch vạn niên tháng 11 năm 1965

29

Thứ hai

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu tuyết

Cung hoàng đạo

Cung Nhân Mã

Nếu số phận chia cho bạn những quân bài xấu, hãy để sự khôn ngoan khiến bạn thành người chơi giỏi. - Francis Quarles

Lịch dương là ngày 29/11/1965

- Ngày dương lịch: 29-11-1965

Ngày 29 tháng 11 năm 1965 dương lịch

Ngày 29 tháng 11 năm 1965 là thứ mấy?

Ngày 29/11/1965 là Thứ hai trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 29 tháng 11 năm 1965 dương là ngày bao nhiêu âm 1965?

Đổi ngày 29/11/1965 dương lịch là ngày 7/11/1965 âm lịch.

Tiết khí ngày 29/11/1965 là gì? Thời tiết ngày 29/11 như thế nào?

Tiết khí ngày 29/11/1965 là Tiết Tiểu tuyết, là một trong 24 tiết khí trong năm 1965.

Sinh ngày 29/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 29/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Nhân Mã.

Âm lịch là ngày 7/11/1965

- Ngày âm lịch: 7-11-1965

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Hợi tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ (tức ngày 7 tháng 11 năm 1965 âm lịch)

Ngày 7/11 âm lịch là ngày gì? Ngày 7/11/1965 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 7/11/1965 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 7/11/1965 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 7/11/1965 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 7/11/1965 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 7/11 âm là ngày bao nhiêu dương 1965?

Đổi ngày 7/11/1965 âm lịch là ngày 29/11/1965 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 29/11/1965, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 29/11/1965 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 29-11-1965 là ngày bao nhiêu âm lịch? 29/11/1965 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 29/11/1965 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 7-11-1965.

Giờ hoàng đạo ngày 29/11/1965

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 29/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 29/11/1965 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 29/11/1965: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 29/11/1965 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 29/11/1965 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 29/11/1965 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 29/11

1h-3hTân SửuNgọc Đường
7h-9hGiáp ThìnTư Mệnh
11h-13hBính NgọThanh Long
13h-15hĐinh MùiMinh Đường
19h-21hCanh TuấtKim Quỹ
21h-23hTân HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 29/11

23h-1hCanh TýBạch Hổ
3h-5hNhâm DầnThiên Lao
5h-7hQuý MãoNguyên Vũ
9h-11hẤt TỵCâu Trần
15h-17hMậu ThânThiên Hình
17h-19hKỷ DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 29/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 29/11/1965 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 29 11 1965 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 29/11/1965 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 29/11/1965 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 29/11/1965 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 29/11/1965 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 29/11/1965 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 29/11/1965 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 29/11/1965 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.

Xem ngày tốt xấu ngày 29/11/1965 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 29 tháng 11 năm 1965: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 29/11/1965 dương lịch (tức ngày 7/11/1965 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Chu Tước
Trùng Phục

Ngày hôm nay 29/11/1965 dương lịch (tức ngày 7-11-1965 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Đinh Hợi là: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu

Tuổi xung với tháng Mậu Tý là: Bính Ngọ, Giáp Ngọ

Tuổi xung với năm Ất Tỵ là: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 29/11/1965

Xem hướng xuất hành ngày 29/11

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch vạn sự tháng 11 năm 1965

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

9/10

2

10

3

11

4

12

5

13

6

14

7

15

8

16

9

17

10

18

11

19

12

20

13

21

14

22

15

23

16

24

17

25

18

26

19

27

20

28

21

29

22

30

23

1/11

24

2

25

3

26

4

27

5

28

6

29

7

30

8

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1965

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 11/11/1965 19/10/1965 Ngày Lễ Độc Thân
Thứ bảy, 20/11/1965 28/10/1965 Ngày Nhà Giáo Việt Nam