Lịch vạn sự » Năm 1965 » Tháng 11 năm 1965 » Ngày 23 tháng 11 năm 1965

Lịch âm 23/11, lịch vạn niên ngày 23 tháng 11 năm 1965

Tra cứu lịch âm hôm nay 23/11 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 23 tháng 11 năm 1965 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 23/11/1965 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 05:36
Lịch âm ngày 23/11 Lịch dương ngày 23/11

Tháng 11 âm lịch năm 1965

1

Ngày Tân Tỵ - Tháng Mậu Tý - Năm Ất Tỵ

Mồng Một Đầu Tháng 11 Âm Lịch

Tử Vi Lục Diệu

Nguyên vũ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Chấp

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Đạo

Lịch vạn niên tháng 11 năm 1965

23

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu tuyết

Cung hoàng đạo

Cung Nhân Mã

Để thật sự cười, anh phải có thể lấy nỗi đau của mình ra và chơi với nó! - Charlie Chaplin

Lịch dương là ngày 23/11/1965

- Ngày dương lịch: 23-11-1965

Ngày 23 tháng 11 năm 1965 dương lịch

Ngày 23 tháng 11 năm 1965 là thứ mấy?

Ngày 23/11/1965 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 23 tháng 11 năm 1965 dương là ngày bao nhiêu âm 1965?

Đổi ngày 23/11/1965 dương lịch là ngày 1/11/1965 âm lịch.

Tiết khí ngày 23/11/1965 là gì? Thời tiết ngày 23/11 như thế nào?

Tiết khí ngày 23/11/1965 là Tiết Tiểu tuyết, là một trong 24 tiết khí trong năm 1965.

Sinh ngày 23/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 23/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Nhân Mã.

Âm lịch là ngày 1/11/1965

- Ngày âm lịch: 1-11-1965

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Tỵ tháng Mậu Tý năm Ất Tỵ (tức ngày 1 tháng 11 năm 1965 âm lịch)

Ngày 1/11 âm lịch là ngày gì? Ngày 1/11/1965 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 1/11/1965 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 1/11/1965 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 1/11/1965 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 1/11/1965 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 1/11 âm là ngày bao nhiêu dương 1965?

Đổi ngày 1/11/1965 âm lịch là ngày 23/11/1965 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 23/11/1965, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 23/11/1965 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 23-11-1965 là ngày bao nhiêu âm lịch? 23/11/1965 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 23/11/1965 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 1-11-1965.

Giờ hoàng đạo ngày 23/11/1965

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 23/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 23/11/1965 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 23/11/1965: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/11/1965 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 23/11/1965 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 23/11/1965 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/11

1h-3hKỷ SửuNgọc Đường
7h-9hNhâm ThìnTư Mệnh
11h-13hGiáp NgọThanh Long
13h-15hẤt MùiMinh Đường
19h-21hMậu TuấtKim Quỹ
21h-23hKỷ HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 23/11

23h-1hMậu TýBạch Hổ
3h-5hCanh DầnThiên Lao
5h-7hTân MãoNguyên Vũ
9h-11hQuý TỵCâu Trần
15h-17hBính ThânThiên Hình
17h-19hĐinh DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 23/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 23/11/1965 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 23 11 1965 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 23/11/1965 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/11/1965 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 23/11/1965 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 23/11/1965 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/11/1965 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 23/11/1965 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/11/1965 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/11/1965 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 23 tháng 11 năm 1965: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 23/11/1965 dương lịch (tức ngày 1/11/1965 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Nguyên Vũ

Ngày hôm nay 23/11/1965 dương lịch (tức ngày 1-11-1965 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ

Tuổi xung với tháng Mậu Tý là: Bính Ngọ, Giáp Ngọ

Tuổi xung với năm Ất Tỵ là: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 23/11/1965

Xem hướng xuất hành ngày 23/11

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng phải tốn kém, thất lý mà thua.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 11 năm 1965

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

9/10

2

10

3

11

4

12

5

13

6

14

7

15

8

16

9

17

10

18

11

19

12

20

13

21

14

22

15

23

16

24

17

25

18

26

19

27

20

28

21

29

22

30

23

1/11

24

2

25

3

26

4

27

5

28

6

29

7

30

8

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1965

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 11/11/1965 19/10/1965 Ngày Lễ Độc Thân
Thứ bảy, 20/11/1965 28/10/1965 Ngày Nhà Giáo Việt Nam