Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 6 tháng 9 năm 1964. Âm lịch hôm nay là ngày Mậu Ngọ tháng Quý Dậu năm 1964 âm lịch (năm Giáp Thìn 1964). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/9/1964 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 6/9/1964 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 6/9/1964 dương lịch là ngày 1/8/1964 âm lịch) là Kim quỹ Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 6 tháng 9 năm 1964 là ngày Mậu Ngọ tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn. Coi lịch vạn niên xem ngày 6/9/1964: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 6-9-1964. Xem ngày 6/9/1964 là thứ mấy trong tuần? Ngày 06/09/1964 là Chủ nhật.
Xem ngày tốt xấu 6/9: tra xem ngày 6/9/1964 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 1/8/1964 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 6 tháng 9 năm 1964 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1964? Thời tiết ngày 06/09/64 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 6-09-1964 là Tiết Xử thử.
Coi lịch vạn sự ngày 6 tháng 9 năm 1964: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 6/9/1964? Sinh ngày 6/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 06/09/1964 thuộc Cung Xử Nữ trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 6 tháng 9 năm 1964 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 6.9.1964 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 6-9-1964 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 6/9/1964
Lịch âm ngày 6/9 | Lịch dương ngày 6/9 |
1
Ngày Mậu Ngọ - Tháng Quý Dậu - Năm Giáp Thìn Mồng Một Đầu Tháng 8 Âm Lịch Tử Vi Lục Diệu Kim quỹ Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Thâu Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Đạo |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 1964 6
Chủ nhật Tiết Xử thử Cung Xử Nữ |
Điều đáng sợ nhất đối với mỗi người là mỗi ngày thức dậy. Và nhận ra trong cuộc sống mình không có người và điều gì để chờ đợi, cố gắng.
Lịch dương là ngày 6/9/1964
- Ngày dương lịch: 6-9-1964
Ngày 6 tháng 9 năm 1964 dương lịch
Ngày 6 tháng 9 năm 1964 là thứ mấy?
Ngày 6/9/1964 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 6 tháng 9 năm 1964 dương là ngày bao nhiêu âm 1964?
Đổi ngày 6/9/1964 dương lịch là ngày 1/8/1964 âm lịch.
Tiết khí ngày 6/9/1964 là gì? Thời tiết ngày 6/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 6/9/1964 là Tiết Xử thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1964.
Sinh ngày 6/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 6/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.
Âm lịch là ngày 1/8/1964
- Ngày âm lịch: 1-8-1964
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Ngọ tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn (tức ngày 1 tháng 8 năm 1964 âm lịch)
Ngày 1/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 1/8/1964 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 1/8/1964 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 1/8/1964 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 1/8/1964 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 1/8/1964 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 1/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1964?
Đổi ngày 1/8/1964 âm lịch là ngày 6/9/1964 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 6/9/1964, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 6/9/1964 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 6-9-1964 là ngày bao nhiêu âm lịch? 6/9/1964 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 6/9/1964 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 1-8-1964.
Giờ hoàng đạo ngày 6/9/1964
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 6/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 6/9/1964 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 6/9/1964: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/9/1964 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 6/9/1964 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 6/9/1964 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/9
23h-1h | Nhâm Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Quý Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Ất Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Mậu Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Canh Thân | Thanh Long |
17h-19h | Tân Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 6/9
3h-5h | Giáp Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Bính Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Đinh Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Kỷ Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Nhâm Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Quý Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 6/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 6/9/1964 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 6 9 1964 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 6/9/1964 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/9/1964 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 6/9/1964 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 6/9/1964 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/9/1964 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 6/9/1964 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 6/9/1964 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/9/1964 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 6 tháng 9 năm 1964: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 6/9/1964 dương lịch (tức ngày 1/8/1964 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Quỹ | |
Phúc Sinh | |
Thiên Ân | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Cương | |
Băng Tiêu Ngoạ Giải |
Ngày hôm nay 6/9/1964 dương lịch (tức ngày 1-8-1964 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Mậu Ngọ là: Bính Tý, Giáp Tý
Tuổi xung với tháng Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Tuổi xung với năm Giáp Thìn là: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 6/9/1964
Xem hướng xuất hành ngày 6/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng phải tốn kém, thất lý mà thua.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch vạn sự tháng 9 năm 1964
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
25/7 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/8 |
|
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1964
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 2/9/1964 | 26/7/1964 | Ngày Quốc khánh | |
Thứ bảy, 5/9/1964 | 29/7/1964 | Ngày Khai Giảng |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1964
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 20/9/1964 | 15/8/1964 | Ngày Tết Trung thu |