Tra cứu lịch âm hôm nay 18/9 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 18 tháng 9 năm 1964 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 18/9/1964 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 18/9 | Lịch dương ngày 18/9 |
13
Ngày Canh Ngọ - Tháng Quý Dậu - Năm Giáp Thìn Tử Vi Lục Diệu Kim quỹ Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Thâu Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Tặc |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 1964 18
Thứ sáu Tiết Bạch lộ Cung Xử Nữ |
Gia đình là trường học của lòng khoan dung, vì nó luôn tồn tại và dạy chúng ta cách sống với những người khác.
Lịch dương là ngày 18/9/1964
- Ngày dương lịch: 18-9-1964
Ngày 18 tháng 9 năm 1964 dương lịch
Ngày 18 tháng 9 năm 1964 là thứ mấy?
Ngày 18/9/1964 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 18 tháng 9 năm 1964 dương là ngày bao nhiêu âm 1964?
Đổi ngày 18/9/1964 dương lịch là ngày 13/8/1964 âm lịch.
Tiết khí ngày 18/9/1964 là gì? Thời tiết ngày 18/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 18/9/1964 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1964.
Sinh ngày 18/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 18/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.
Âm lịch là ngày 13/8/1964
- Ngày âm lịch: 13-8-1964
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Ngọ tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn (tức ngày 13 tháng 8 năm 1964 âm lịch)
Ngày 13/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 13/8/1964 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 13/8/1964 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 13/8/1964 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 13/8/1964 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 13/8/1964 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 13/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1964?
Đổi ngày 13/8/1964 âm lịch là ngày 18/9/1964 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 18/9/1964, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 18/9/1964 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 18-9-1964 là ngày bao nhiêu âm lịch? 18/9/1964 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 18/9/1964 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 13-8-1964.
Giờ hoàng đạo ngày 18/9/1964
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 18/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 18/9/1964 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 18/9/1964: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/9/1964 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 18/9/1964 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 18/9/1964 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/9
23h-1h | Bính Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Đinh Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Kỷ Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Giáp Thân | Thanh Long |
17h-19h | Ất Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 18/9
3h-5h | Mậu Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Canh Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Tân Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Quý Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Bính Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Đinh Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 18/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 18/9/1964 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 18 9 1964 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 18/9/1964 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/9/1964 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 18/9/1964 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 18/9/1964 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/9/1964 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 18/9/1964 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 18/9/1964 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/9/1964 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 18 tháng 9 năm 1964: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 18/9/1964 dương lịch (tức ngày 13/8/1964 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Quỹ | |
Phúc Sinh | |
Thiên Ân | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Cương | |
Băng Tiêu Ngoạ Giải |
Ngày hôm nay 18/9/1964 dương lịch (tức ngày 13-8-1964 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Canh Ngọ là: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Tuổi xung với tháng Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Tuổi xung với năm Giáp Thìn là: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 18/9/1964
Xem hướng xuất hành ngày 18/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch âm dương tháng 9 năm 1964
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
25/7 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/8 |
|
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1964
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 2/9/1964 | 26/7/1964 | Ngày Quốc khánh | |
Thứ bảy, 5/9/1964 | 29/7/1964 | Ngày Khai Giảng |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1964
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 20/9/1964 | 15/8/1964 | Ngày Tết Trung thu |