Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 11 tháng 2 năm 1964. Âm lịch hôm nay là ngày Canh Dần tháng Ất Sửu năm 1963 âm lịch (năm Quý Mão 1963). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/2/1964 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 11/2/1964 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 11/2/1964 dương lịch là ngày 28/12/1963 âm lịch) là Kim quỹ Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 11 tháng 2 năm 1964 là ngày Canh Dần tháng Ất Sửu năm Quý Mão. Coi lịch vạn niên xem ngày 11/2/1964: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 11-2-1964. Xem ngày 11/2/1964 là thứ mấy trong tuần? Ngày 11/02/1964 là Thứ ba.
Xem ngày tốt xấu 11/2: tra xem ngày 11/2/1964 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 28/12/1963 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 11 tháng 2 năm 1964 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1964? Thời tiết ngày 11/02/64 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 11-02-1964 là Tiết Lập xuân.
Coi lịch vạn sự ngày 11 tháng 2 năm 1964: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 11/2/1964? Sinh ngày 11/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 11/02/1964 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 11 tháng 2 năm 1964 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 11.2.1964 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 11-2-1964 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 11/2/1964
Lịch âm ngày 11/2 | Lịch dương ngày 11/2 |
28
Ngày Canh Dần - Tháng Ất Sửu - Năm Quý Mão Tử Vi Lục Diệu Kim quỹ Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Trừ Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Túc |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1964 11
Thứ ba Tiết Lập xuân Cung Bảo Bình |
Khi cuộc đời cho bạn cả trăm lý do để khóc, hãy cho đời thấy bạn có cả ngàn lý do để cười.
Lịch dương là ngày 11/2/1964
- Ngày dương lịch: 11-2-1964
Ngày 11 tháng 2 năm 1964 dương lịch
Ngày 11 tháng 2 năm 1964 là thứ mấy?
Ngày 11/2/1964 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 2 năm 1964 dương là ngày bao nhiêu âm 1963?
Đổi ngày 11/2/1964 dương lịch là ngày 28/12/1963 âm lịch.
Tiết khí ngày 11/2/1964 là gì? Thời tiết ngày 11/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 11/2/1964 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1964.
Sinh ngày 11/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 11/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 28/12/1963
- Ngày âm lịch: 28-12-1963
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Dần tháng Ất Sửu năm Quý Mão (tức ngày 28 tháng 12 năm 1963 âm lịch)
Ngày 28/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 28/12/1963 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 28/12/1963 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 28/12/1963 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 28/12/1963 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 28/12/1963 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 28/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1963?
Đổi ngày 28/12/1963 âm lịch là ngày 11/2/1964 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 11/2/1964, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 11/2/1964 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-2-1964 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/2/1964 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 11/2/1964 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 28-12-1963.
Giờ hoàng đạo ngày 11/2/1964
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/2/1964 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/2/1964: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/2/1964 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/2/1964 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/2/1964 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/2
23h-1h | Bính Tý | Thanh Long |
1h-3h | Đinh Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Canh Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Tân Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Quý Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Bính Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/2
3h-5h | Mậu Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Kỷ Mão | Chu Tước |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Giáp Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Ất Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Đinh Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 11/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/2/1964 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 11 2 1964 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1964 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1964 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/2/1964 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 11/2/1964 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1964 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/2/1964 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1964 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1964 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 2 năm 1964: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/2/1964 dương lịch (tức ngày 28/12/1963 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Quỹ | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 11/2/1964 dương lịch (tức ngày 28-12-1963 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Canh Dần là: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Tuổi xung với tháng Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với năm Quý Mão là: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/2/1964
Xem hướng xuất hành ngày 11/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch vạn sự tháng 2 năm 1964
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
18/12 |
19 |
|||||
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1964
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 4/2/1964 | 21/12/1963 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ năm, 13/2/1964 | 1/1/1964 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ sáu, 14/2/1964 | 2/1/1964 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) | |
Thứ bảy, 29/2/1964 | 17/1/1964 | Ngày nhuận tháng 2 dương lịch |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1964
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 6/2/1964 | 23/12/1963 | Tết Ông Công Ông Táo | |
Thứ năm, 13/2/1964 | 1/1/1964 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ sáu, 14/2/1964 | 2/1/1964 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 15/2/1964 | 3/1/1964 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 16/2/1964 | 4/1/1964 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ hai, 17/2/1964 | 5/1/1964 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ ba, 18/2/1964 | 6/1/1964 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ bảy, 22/2/1964 | 10/1/1964 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ hai, 24/2/1964 | 12/1/1964 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ ba, 25/2/1964 | 13/1/1964 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ tư, 26/2/1964 | 14/1/1964 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ năm, 27/2/1964 | 15/1/1964 | Tết Nguyên Tiêu |