Lịch vạn sự » Năm 1964 » Tháng 10 năm 1964 » Ngày 25 tháng 10 năm 1964

Lịch âm 25/10, lịch vạn niên ngày 25 tháng 10 năm 1964

Tra cứu lịch âm hôm nay 25/10 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 25 tháng 10 năm 1964 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 25/10/1964 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 12/02/2025 19:08
Lịch âm ngày 25/10 Lịch dương ngày 25/10

Tháng 9 âm lịch năm 1964

21

Ngày Đinh Mùi - Tháng Giáp Tuất - Năm Giáp Thìn

Tử Vi Lục Diệu

Chu tước Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thâu

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Huyền Vũ

Lịch vạn niên tháng 10 năm 1964

25

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Sương giáng

Cung hoàng đạo

Cung Bọ Cạp

Khi cơn bão vừa qua, ta thậm chí sẽ không thể nhớ nổi mình đã vượt qua nó thế nào, ta đã cố sống sót thế nào, ta còn không thể chắc chắn nổi cơn bão đã thực sự qua chưa, nhưng có một điều chắc chắn rằng khi ta đi ra khỏi cơn bão đó, ta sẽ không còn là con người khi ta bước vào.

Lịch dương là ngày 25/10/1964

- Ngày dương lịch: 25-10-1964

Ngày 25 tháng 10 năm 1964 dương lịch

Ngày 25 tháng 10 năm 1964 là thứ mấy?

Ngày 25/10/1964 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 25 tháng 10 năm 1964 dương là ngày bao nhiêu âm 1964?

Đổi ngày 25/10/1964 dương lịch là ngày 21/9/1964 âm lịch.

Tiết khí ngày 25/10/1964 là gì? Thời tiết ngày 25/10 như thế nào?

Tiết khí ngày 25/10/1964 là Tiết Sương giáng, là một trong 24 tiết khí trong năm 1964.

Sinh ngày 25/10 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 25/10 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.

Âm lịch là ngày 21/9/1964

- Ngày âm lịch: 21-9-1964

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Mùi tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn (tức ngày 21 tháng 9 năm 1964 âm lịch)

Ngày 21/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 21/9/1964 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 21/9/1964 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 21/9/1964 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 21/9/1964 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 21/9/1964 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 21/9 âm là ngày bao nhiêu dương 1964?

Đổi ngày 21/9/1964 âm lịch là ngày 25/10/1964 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 25/10/1964, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 25/10/1964 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 25-10-1964 là ngày bao nhiêu âm lịch? 25/10/1964 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 25/10/1964 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 21-9-1964.

Giờ hoàng đạo ngày 25/10/1964

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 25/10? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 25/10/1964 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 25/10/1964: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/10/1964 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 25/10/1964 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 25/10/1964 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/10

3h-5hNhâm DầnKim Quỹ
5h-7hQuý MãoKim Đường
9h-11hẤt TỵNgọc Đường
15h-17hMậu ThânTư Mệnh
19h-21hCanh TuấtThanh Long
21h-23hTân HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 25/10

23h-1hCanh TýThiên Hình
1h-3hTân SửuChu Tước
7h-9hGiáp ThìnBạch Hổ
11h-13hBính NgọThiên Lao
13h-15hĐinh MùiNguyên Vũ
17h-19hKỷ DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 25/10 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 25/10/1964 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 25 10 1964 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 25/10/1964 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/10/1964 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 25/10/1964 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 25/10/1964 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/10/1964 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 25/10/1964 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/10/1964 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/10/1964 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 25 tháng 10 năm 1964: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 25/10/1964 dương lịch (tức ngày 21/9/1964 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Thành
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Chu Tước
Băng Tiêu Ngoạ Giải

Ngày hôm nay 25/10/1964 dương lịch (tức ngày 21-9-1964 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Đinh Mùi là: Kỷ Sửu, Tân Sửu

Tuổi xung với tháng Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Tuổi xung với năm Giáp Thìn là: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 25/10/1964

Xem hướng xuất hành ngày 25/10

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 10 năm 1964

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

26/8

2

27

3

28

4

29

5

1/9

6

2

7

3

8

4

9

5

10

6

11

7

12

8

13

9

14

10

15

11

16

12

17

13

18

14

19

15

20

16

21

17

22

18

23

19

24

20

25

21

26

22

27

23

28

24

29

25

30

26

31

27

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 10 năm 1964

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 10/10/1964 6/9/1964 Ngày Giải Phóng Thủ Đô
Thứ ba, 20/10/1964 16/9/1964 Ngày Phụ Nữ Việt Nam
Thứ bảy, 31/10/1964 27/9/1964 Ngày Halloween