Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 14 tháng 10 năm 1963. Âm lịch hôm nay là ngày Canh Dần tháng Tân Dậu năm 1963 âm lịch (năm Quý Mão 1963). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/10/1963 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 14/10/1963 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 14/10/1963 dương lịch là ngày 27/8/1963 âm lịch) là Thanh long Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 14 tháng 10 năm 1963 là ngày Canh Dần tháng Tân Dậu năm Quý Mão. Coi lịch vạn niên xem ngày 14/10/1963: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 14-10-1963. Xem ngày 14/10/1963 là thứ mấy trong tuần? Ngày 14/10/1963 là Thứ hai.
Xem ngày tốt xấu 14/10: tra xem ngày 14/10/1963 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 27/8/1963 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 14 tháng 10 năm 1963 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1963? Thời tiết ngày 14/10/63 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 14-10-1963 là Tiết Hàn lộ.
Coi lịch vạn sự ngày 14 tháng 10 năm 1963: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 14/10/1963? Sinh ngày 14/10 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 14/10/1963 thuộc Cung Thiên Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 14 tháng 10 năm 1963 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 14.10.1963 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 14-10-1963 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 14/10/1963
Lịch âm ngày 14/10 | Lịch dương ngày 14/10 |
27
Ngày Canh Dần - Tháng Tân Dậu - Năm Quý Mão Tử Vi Lục Diệu Thanh long Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Chấp Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Đường |
Lịch vạn niên tháng 10 năm 1963 14
Thứ hai Tiết Hàn lộ Cung Thiên Bình |
Bản lĩnh là sức mạnh hợp nhất của kinh nghiệm, trí tuệ và đam mê trong guồng hành động.
Lịch dương là ngày 14/10/1963
- Ngày dương lịch: 14-10-1963
Ngày 14 tháng 10 năm 1963 dương lịch
Ngày 14 tháng 10 năm 1963 là thứ mấy?
Ngày 14/10/1963 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 10 năm 1963 dương là ngày bao nhiêu âm 1963?
Đổi ngày 14/10/1963 dương lịch là ngày 27/8/1963 âm lịch.
Tiết khí ngày 14/10/1963 là gì? Thời tiết ngày 14/10 như thế nào?
Tiết khí ngày 14/10/1963 là Tiết Hàn lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1963.
Sinh ngày 14/10 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 14/10 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.
Âm lịch là ngày 27/8/1963
- Ngày âm lịch: 27-8-1963
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Dần tháng Tân Dậu năm Quý Mão (tức ngày 27 tháng 8 năm 1963 âm lịch)
Ngày 27/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 27/8/1963 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 27/8/1963 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 27/8/1963 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 27/8/1963 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 27/8/1963 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 27/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1963?
Đổi ngày 27/8/1963 âm lịch là ngày 14/10/1963 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 14/10/1963, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 14/10/1963 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-10-1963 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/10/1963 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 14/10/1963 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 27-8-1963.
Giờ hoàng đạo ngày 14/10/1963
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/10? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/10/1963 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/10/1963: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/10/1963 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/10/1963 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/10/1963 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/10
23h-1h | Bính Tý | Thanh Long |
1h-3h | Đinh Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Canh Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Tân Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Quý Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Bính Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/10
3h-5h | Mậu Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Kỷ Mão | Chu Tước |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Giáp Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Ất Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Đinh Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 14/10 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/10/1963 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 14 10 1963 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/10/1963 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/10/1963 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/10/1963 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 14/10/1963 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/10/1963 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/10/1963 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 14/10/1963 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/10/1963 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 10 năm 1963: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/10/1963 dương lịch (tức ngày 27/8/1963 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thanh Long | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Giải Thần | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 14/10/1963 dương lịch (tức ngày 27-8-1963 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Canh Dần là: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Tuổi xung với tháng Tân Dậu là: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Tuổi xung với năm Quý Mão là: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/10/1963
Xem hướng xuất hành ngày 14/10
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |
Lịch vạn sự tháng 10 năm 1963
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
14/8 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/9 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 10 năm 1963
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 10/10/1963 | 23/8/1963 | Ngày Giải Phóng Thủ Đô | |
Chủ nhật, 20/10/1963 | 4/9/1963 | Ngày Phụ Nữ Việt Nam | |
Thứ năm, 31/10/1963 | 15/9/1963 | Ngày Halloween |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 10 năm 1963
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 2/10/1963 | 15/8/1963 | Ngày Tết Trung thu |