Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 25 tháng 7 năm 1962. Âm lịch hôm nay là ngày Giáp Tý tháng Đinh Mùi năm 1962 âm lịch (năm Nhâm Dần 1962). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/7/1962 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 25/7/1962 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 25/7/1962 dương lịch là ngày 24/6/1962 âm lịch) là Thiên hình Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 25 tháng 7 năm 1962 là ngày Giáp Tý tháng Đinh Mùi năm Nhâm Dần. Coi lịch vạn niên xem ngày 25/7/1962: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 25-7-1962. Xem ngày 25/7/1962 là thứ mấy trong tuần? Ngày 25/07/1962 là Thứ tư.
Xem ngày tốt xấu 25/7: tra xem ngày 25/7/1962 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 24/6/1962 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 25 tháng 7 năm 1962 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1962? Thời tiết ngày 25/07/62 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 25-07-1962 là Tiết Đại thử.
Coi lịch vạn sự ngày 25 tháng 7 năm 1962: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 25/7/1962? Sinh ngày 25/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 25/07/1962 thuộc Cung Sư Tử trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 25 tháng 7 năm 1962 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 25.7.1962 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 25-7-1962 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 25/7/1962
Lịch âm ngày 25/7 | Lịch dương ngày 25/7 |
24
Ngày Giáp Tý - Tháng Đinh Mùi - Năm Nhâm Dần Tử Vi Lục Diệu Thiên hình Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Chấp Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Túc |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1962 25
Thứ tư Tiết Đại thử Cung Sư Tử |
Nếu số phận chia cho bạn những quân bài xấu, hãy để sự khôn ngoan khiến bạn thành người chơi giỏi. - Francis Quarles
Lịch dương là ngày 25/7/1962
- Ngày dương lịch: 25-7-1962
Ngày 25 tháng 7 năm 1962 dương lịch
Ngày 25 tháng 7 năm 1962 là thứ mấy?
Ngày 25/7/1962 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 25 tháng 7 năm 1962 dương là ngày bao nhiêu âm 1962?
Đổi ngày 25/7/1962 dương lịch là ngày 24/6/1962 âm lịch.
Tiết khí ngày 25/7/1962 là gì? Thời tiết ngày 25/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 25/7/1962 là Tiết Đại thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1962.
Sinh ngày 25/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 25/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.
Âm lịch là ngày 24/6/1962
- Ngày âm lịch: 24-6-1962
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Tý tháng Đinh Mùi năm Nhâm Dần (tức ngày 24 tháng 6 năm 1962 âm lịch)
Ngày 24/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 24/6/1962 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 24/6/1962 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 24/6/1962 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 24/6/1962 là ngày có địa chi là Tý, vì vậy ngày 24/6/1962 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 24/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1962?
Đổi ngày 24/6/1962 âm lịch là ngày 25/7/1962 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 25/7/1962, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 25/7/1962 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 25-7-1962 là ngày bao nhiêu âm lịch? 25/7/1962 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 25/7/1962 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 24-6-1962.
Giờ hoàng đạo ngày 25/7/1962
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 25/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 25/7/1962 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 25/7/1962: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/7/1962 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 25/7/1962 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 25/7/1962 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/7
23h-1h | Giáp Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Ất Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Đinh Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Canh Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Nhâm Thân | Thanh Long |
17h-19h | Quý Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 25/7
3h-5h | Bính Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Mậu Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Tân Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Giáp Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Ất Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 25/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 25/7/1962 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 25 7 1962 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 25/7/1962 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/7/1962 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 25/7/1962 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 25/7/1962 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/7/1962 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 25/7/1962 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/7/1962 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/7/1962 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 25 tháng 7 năm 1962: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 25/7/1962 dương lịch (tức ngày 24/6/1962 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Giải Thần | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Hình |
Ngày hôm nay 25/7/1962 dương lịch (tức ngày 24-6-1962 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Giáp Tý là: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Tuổi xung với tháng Đinh Mùi là: Kỷ Sửu, Tân Sửu
Tuổi xung với năm Nhâm Dần là: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 25/7/1962
Xem hướng xuất hành ngày 25/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |