Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1962 » Lịch vạn sự tháng 7 năm 1962 » Lịch vạn sự ngày 14 tháng 7 năm 1962

Lịch vạn sự ngày 14 tháng 7 năm 1962, xem ngày 14/7/1962

Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 14 tháng 7 năm 1962. Âm lịch hôm nay là ngày Quý Sửu tháng Đinh Mùi năm 1962 âm lịch (năm Nhâm Dần 1962). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/7/1962 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 14/7/1962 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 14/7/1962 dương lịch là ngày 13/6/1962 âm lịch) là Chu tước Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 14 tháng 7 năm 1962 là ngày Quý Sửu tháng Đinh Mùi năm Nhâm Dần. Coi lịch vạn niên xem ngày 14/7/1962: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 14-7-1962. Xem ngày 14/7/1962 là thứ mấy trong tuần? Ngày 14/07/1962 là Thứ bảy.

Xem ngày tốt xấu 14/7: tra xem ngày 14/7/1962 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 13/6/1962 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 14 tháng 7 năm 1962 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1962? Thời tiết ngày 14/07/62 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 14-07-1962 là Tiết Tiểu thử.

Coi lịch vạn sự ngày 14 tháng 7 năm 1962: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 14/7/1962? Sinh ngày 14/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 14/07/1962 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 14 tháng 7 năm 1962 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 14.7.1962 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 14-7-1962 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 08/11/2024 02:25

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 14/7/1962

Lịch vạn sự ngày 14 tháng 7 năm 1962
Lịch âm ngày 14/7 Lịch dương ngày 14/7

Tháng 6 âm lịch năm 1962

13

Ngày Quý Sửu - Tháng Đinh Mùi - Năm Nhâm Dần

Tử Vi Lục Diệu

Chu tước Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Phá

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Huyền Vũ

Lịch vạn niên tháng 7 năm 1962

14

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu thử

Cung hoàng đạo

Cung Cự Giải

Nếu người khác tôn trọng bạn, hãy tôn trọng họ. Nếu họ không tôn trọng bạn, vẫn cứ tôn trọng họ, đừng để hành động của người khác ảnh hưởng đến nhân cách tốt đẹp của bạn. Bởi lẽ, bạn chính là bạn chứ không phải là một ai khác.

Lịch dương là ngày 14/7/1962

- Ngày dương lịch: 14-7-1962

Ngày 14 tháng 7 năm 1962 dương lịch

Ngày 14 tháng 7 năm 1962 là thứ mấy?

Ngày 14/7/1962 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 7 năm 1962 dương là ngày bao nhiêu âm 1962?

Đổi ngày 14/7/1962 dương lịch là ngày 13/6/1962 âm lịch.

Tiết khí ngày 14/7/1962 là gì? Thời tiết ngày 14/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 14/7/1962 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1962.

Sinh ngày 14/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 14/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.

Âm lịch là ngày 13/6/1962

- Ngày âm lịch: 13-6-1962

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Sửu tháng Đinh Mùi năm Nhâm Dần (tức ngày 13 tháng 6 năm 1962 âm lịch)

Ngày 13/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 13/6/1962 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 13/6/1962 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 13/6/1962 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 13/6/1962 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 13/6/1962 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 13/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1962?

Đổi ngày 13/6/1962 âm lịch là ngày 14/7/1962 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 14/7/1962, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 14/7/1962 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-7-1962 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/7/1962 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 14/7/1962 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 13-6-1962.

Giờ hoàng đạo ngày 14/7/1962

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/7/1962 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/7/1962: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/7/1962 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/7/1962 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/7/1962 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/7

3h-5hGiáp DầnKim Quỹ
5h-7hẤt MãoKim Đường
9h-11hĐinh TỵNgọc Đường
15h-17hCanh ThânTư Mệnh
19h-21hNhâm TuấtThanh Long
21h-23hQuý HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/7

23h-1hNhâm TýThiên Hình
1h-3hQuý SửuChu Tước
7h-9hBính ThìnBạch Hổ
11h-13hMậu NgọThiên Lao
13h-15hKỷ MùiNguyên Vũ
17h-19hTân DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 14/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/7/1962 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 14 7 1962 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/7/1962 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/7/1962 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/7/1962 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 14/7/1962 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/7/1962 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/7/1962 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/7/1962 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/7/1962 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 7 năm 1962: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/7/1962 dương lịch (tức ngày 13/6/1962 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Chu Tước
Nguyệt Phá

Ngày hôm nay 14/7/1962 dương lịch (tức ngày 13-6-1962 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Quý Sửu là: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Tuổi xung với tháng Đinh Mùi là: Kỷ Sửu, Tân Sửu

Tuổi xung với năm Nhâm Dần là: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/7/1962

Xem hướng xuất hành ngày 14/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch vạn sự tháng 7 năm 1962

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

30/5

2

1/6

3

2

4

3

5

4

6

5

7

6

8

7

9

8

10

9

11

10

12

11

13

12

14

13

15

14

16

15

17

16

18

17

19

18

20

19

21

20

22

21

23

22

24

23

25

24

26

25

27

26

28

27

29

28

30

29

31

1/7

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: