Tra cứu lịch âm hôm nay 25/12 là thứ mấy, ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Tra cứu Lịch vạn niên vạn sự ngày 25/12/1961 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 25/12 | Lịch dương ngày 25/12 |
18
Ngày Nhâm Thìn - Tháng Canh Tý - Năm Tân Sửu Tử Vi Lục Diệu Thiên lao Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Định Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Môn |
Lịch vạn niên tháng 12 năm 1961 25
Thứ hai Tiết Đông chí Cung Ma Kết |
Có ba thứ bạn không thể lấy lại trong cuộc sống: ngôn từ bạn đã nói ra, khoảnh khắc bạn bỏ lỡ và thời gian đã trôi qua. Hãy cẩn thận!
Lịch dương là ngày 25/12/1961
- Ngày dương lịch: 25-12-1961
Ngày 25 tháng 12 năm 1961 dương lịch
Ngày 25 tháng 12 năm 1961 là thứ mấy?
Ngày 25/12/1961 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 25 tháng 12 năm 1961 dương là ngày bao nhiêu âm 1961?
Đổi ngày 25/12/1961 dương lịch là ngày 18/11/1961 âm lịch.
Tiết khí ngày 25/12/1961 là gì? Thời tiết ngày 25/12 như thế nào?
Tiết khí ngày 25/12/1961 là Tiết Đông chí, là một trong 24 tiết khí trong năm 1961.
Sinh ngày 25/12 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 25/12 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 25/12/1961 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 1961, hôm nay ngày 25 tháng 12 năm 1961 là ngày Ngày Lễ Giáng Sinh.
Ngày Lễ Giáng Sinh 1961 vào ngày nào?
Ngày Lễ Giáng Sinh năm 1961 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 25 tháng 12 năm 1961 (tức ngày 25/12/1961)
Ngày Lễ Giáng Sinh
Âm lịch là ngày 18/11/1961
- Ngày âm lịch: 18-11-1961
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Thìn tháng Canh Tý năm Tân Sửu (tức ngày 18 tháng 11 năm 1961 âm lịch)
Ngày 18/11 âm lịch là ngày gì? Ngày 18/11/1961 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 18/11/1961 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 18/11/1961 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 18/11/1961 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 18/11/1961 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 18/11 âm là ngày bao nhiêu dương 1961?
Đổi ngày 18/11/1961 âm lịch là ngày 25/12/1961 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 25/12/1961, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 25/12/1961 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 25-12-1961 là ngày bao nhiêu âm lịch? 25/12/1961 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 25/12/1961 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 18-11-1961.
Giờ hoàng đạo ngày 25/12/1961
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 25/12? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 25/12/1961 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 25/12/1961: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/12/1961 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 25/12/1961 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 25/12/1961 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/12
3h-5h | Nhâm Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Giáp Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Ất Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Mậu Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Kỷ Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Tân Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 25/12
23h-1h | Canh Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Tân Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Quý Mão | Câu Trần |
11h-13h | Bính Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Đinh Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Canh Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 25/12 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 25/12/1961 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 25 12 1961 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 25/12/1961 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/12/1961 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 25/12/1961 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 25/12/1961 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/12/1961 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 25/12/1961 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 25/12/1961 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/12/1961 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 25 tháng 12 năm 1961: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 25/12/1961 dương lịch (tức ngày 18/11/1961 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Tam Hợp | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Lao | |
Đại Hao | |
Tử Khí | |
Quan Phù |
Ngày hôm nay 25/12/1961 dương lịch (tức ngày 18-11-1961 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Thìn là: Bính Tuất, Giáp Tuât, Bính Dần
Tuổi xung với tháng Canh Tý là: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
Tuổi xung với năm Tân Sửu là: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 25/12/1961
Xem hướng xuất hành ngày 25/12
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |
Lịch vạn sự tháng 12 năm 1961
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
24/10 |
25 |
26 |
||||
27 |
28 |
29 |
30 |
1/11 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 12 năm 1961
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 22/12/1961 | 15/11/1961 | Ngày Quân Đội Nhân Dân Việt Nam | |
Thứ hai, 25/12/1961 | 18/11/1961 | Ngày Lễ Giáng Sinh |