Tra cứu lịch âm hôm nay 26/1 là thứ mấy, ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Tra cứu Lịch vạn niên vạn sự ngày 26/1/1961 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 26/1 | Lịch dương ngày 26/1 |
10
Ngày Kỷ Mùi - Tháng Kỷ Sửu - Năm Canh Tý Tử Vi Lục Diệu Nguyên vũ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Phá Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Đầu |
Lịch vạn niên tháng 1 năm 1961 26
Thứ năm Tiết Đại hàn Cung Bảo Bình |
Sự vật tuần hoàn đã định sẵn Hết mưa là nắng hửng lên thôi. - Chủ tịch Hồ Chí Minh
Lịch dương là ngày 26/1/1961
- Ngày dương lịch: 26-1-1961
Ngày 26 tháng 1 năm 1961 dương lịch
Ngày 26 tháng 1 năm 1961 là thứ mấy?
Ngày 26/1/1961 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 26 tháng 1 năm 1961 dương là ngày bao nhiêu âm 1960?
Đổi ngày 26/1/1961 dương lịch là ngày 10/12/1960 âm lịch.
Tiết khí ngày 26/1/1961 là gì? Thời tiết ngày 26/1 như thế nào?
Tiết khí ngày 26/1/1961 là Tiết Đại hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1961.
Sinh ngày 26/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 26/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 10/12/1960
- Ngày âm lịch: 10-12-1960
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Mùi tháng Kỷ Sửu năm Canh Tý (tức ngày 10 tháng 12 năm 1960 âm lịch)
Ngày 10/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 10/12/1960 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 10/12/1960 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 10/12/1960 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 10/12/1960 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 10/12/1960 là ngày con Dê trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 10/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1960?
Đổi ngày 10/12/1960 âm lịch là ngày 26/1/1961 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 26/1/1961, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 26/1/1961 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 26-1-1961 là ngày bao nhiêu âm lịch? 26/1/1961 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 26/1/1961 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 10-12-1960.
Giờ hoàng đạo ngày 26/1/1961
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 26/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 26/1/1961 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 26/1/1961: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/1/1961 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 26/1/1961 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 26/1/1961 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/1
3h-5h | Bính Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Đinh Mão | Kim Đường |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Nhâm Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Giáp Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Ất Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 26/1
23h-1h | Giáp Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Ất Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Mậu Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Canh Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Tân Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Quý Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 26/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 26/1/1961 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 26 1 1961 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 26/1/1961 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/1/1961 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 26/1/1961 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 26/1/1961 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/1/1961 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 26/1/1961 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/1/1961 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/1/1961 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 26 tháng 1 năm 1961: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 26/1/1961 dương lịch (tức ngày 10/12/1960 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Ân | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyên Vũ | |
Nguyệt Phá |
Ngày hôm nay 26/1/1961 dương lịch (tức ngày 10-12-1960 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Kỷ Mùi là: Đinh Sửu, Ất Sửu
Tuổi xung với tháng Kỷ Sửu là: Đinh Mùi, Ất Mui
Tuổi xung với năm Canh Tý là: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 26/1/1961
Xem hướng xuất hành ngày 26/1
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch vạn sự tháng 1 năm 1961
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
15/11 |
||||||
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/12 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1961
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 1/1/1961 | 15/11/1960 | Tết Dương Lịch | |
Thứ tư, 4/1/1961 | 18/11/1960 | Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille | |
Thứ ba, 24/1/1961 | 8/12/1960 | Ngày Quốc Tế Giáo dục |