Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 9 tháng 9 năm 1958. Âm lịch hôm nay là ngày Kỷ Sửu tháng Canh Thân năm 1958 âm lịch (năm Mậu Tuất 1958). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/9/1958 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 9/9/1958 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 9/9/1958 dương lịch là ngày 26/7/1958 âm lịch) là Minh đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 9 tháng 9 năm 1958 là ngày Kỷ Sửu tháng Canh Thân năm Mậu Tuất. Coi lịch vạn niên xem ngày 9/9/1958: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 9-9-1958. Xem ngày 9/9/1958 là thứ mấy trong tuần? Ngày 09/09/1958 là Thứ ba.
Xem ngày tốt xấu 9/9: tra xem ngày 9/9/1958 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 26/7/1958 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 9 tháng 9 năm 1958 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1958? Thời tiết ngày 09/09/58 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 9-09-1958 là Tiết Bạch lộ.
Coi lịch vạn sự ngày 9 tháng 9 năm 1958: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 9/9/1958? Sinh ngày 9/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 09/09/1958 thuộc Cung Xử Nữ trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 9 tháng 9 năm 1958 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 9.9.1958 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 9-9-1958 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 9/9/1958
Lịch âm ngày 9/9 | Lịch dương ngày 9/9 |
26
Ngày Kỷ Sửu - Tháng Canh Thân - Năm Mậu Tuất Tử Vi Lục Diệu Minh đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Chấp Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Thổ |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 1958 9
Thứ ba Tiết Bạch lộ Cung Xử Nữ |
Bạn sẽ sống sót. Và điều tốt sẽ lại xảy ra. Và một ngày kia bạn quay đầu lại và thấy những chuyện này thậm chí chẳng phải là điều tồi tệ. - Dale Carnegie
Lịch dương là ngày 9/9/1958
- Ngày dương lịch: 9-9-1958
Ngày 9 tháng 9 năm 1958 dương lịch
Ngày 9 tháng 9 năm 1958 là thứ mấy?
Ngày 9/9/1958 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 9 tháng 9 năm 1958 dương là ngày bao nhiêu âm 1958?
Đổi ngày 9/9/1958 dương lịch là ngày 26/7/1958 âm lịch.
Tiết khí ngày 9/9/1958 là gì? Thời tiết ngày 9/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 9/9/1958 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1958.
Sinh ngày 9/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 9/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.
Âm lịch là ngày 26/7/1958
- Ngày âm lịch: 26-7-1958
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Sửu tháng Canh Thân năm Mậu Tuất (tức ngày 26 tháng 7 năm 1958 âm lịch)
Ngày 26/7 âm lịch là ngày gì? Ngày 26/7/1958 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 26/7/1958 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 26/7/1958 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 26/7/1958 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 26/7/1958 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 26/7 âm là ngày bao nhiêu dương 1958?
Đổi ngày 26/7/1958 âm lịch là ngày 9/9/1958 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 9/9/1958, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 9/9/1958 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 9-9-1958 là ngày bao nhiêu âm lịch? 9/9/1958 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 9/9/1958 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 26-7-1958.
Giờ hoàng đạo ngày 9/9/1958
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 9/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 9/9/1958 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 9/9/1958: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/9/1958 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 9/9/1958 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 9/9/1958 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/9
3h-5h | Bính Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Đinh Mão | Kim Đường |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Nhâm Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Giáp Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Ất Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 9/9
23h-1h | Giáp Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Ất Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Mậu Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Canh Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Tân Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Quý Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 9/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 9/9/1958 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 9 9 1958 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 9/9/1958 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/9/1958 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 9/9/1958 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 9/9/1958 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/9/1958 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 9/9/1958 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 9/9/1958 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/9/1958 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 9 tháng 9 năm 1958: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 9/9/1958 dương lịch (tức ngày 26/7/1958 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Minh Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thụ Tử | |
Sát Chủ |
Ngày hôm nay 9/9/1958 dương lịch (tức ngày 26-7-1958 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Kỷ Sửu là: Đinh Mùi, Ất Mui
Tuổi xung với tháng Canh Thân là: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Tuổi xung với năm Mậu Tuất là: Canh Thìn, Bính Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 9/9/1958
Xem hướng xuất hành ngày 9/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch vạn sự tháng 9 năm 1958
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
18/7 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/8 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1958
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 2/9/1958 | 19/7/1958 | Ngày Quốc khánh | |
Thứ sáu, 5/9/1958 | 22/7/1958 | Ngày Khai Giảng |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1958
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 27/9/1958 | 15/8/1958 | Ngày Tết Trung thu |