Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1958 » Lịch vạn sự tháng 9 năm 1958 » Lịch vạn sự ngày 10 tháng 9 năm 1958

Lịch vạn sự ngày 10 tháng 9 năm 1958, xem ngày 10/9/1958

Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 10 tháng 9 năm 1958. Âm lịch hôm nay là ngày Canh Dần tháng Canh Thân năm 1958 âm lịch (năm Mậu Tuất 1958). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/9/1958 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 10/9/1958 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 10/9/1958 dương lịch là ngày 27/7/1958 âm lịch) là Thiên hình Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 10 tháng 9 năm 1958 là ngày Canh Dần tháng Canh Thân năm Mậu Tuất. Coi lịch vạn niên xem ngày 10/9/1958: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 10-9-1958. Xem ngày 10/9/1958 là thứ mấy trong tuần? Ngày 10/09/1958 là Thứ tư.

Xem ngày tốt xấu 10/9: tra xem ngày 10/9/1958 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 27/7/1958 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 10 tháng 9 năm 1958 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1958? Thời tiết ngày 10/09/58 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 10-09-1958 là Tiết Bạch lộ.

Coi lịch vạn sự ngày 10 tháng 9 năm 1958: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 10/9/1958? Sinh ngày 10/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 10/09/1958 thuộc Cung Xử Nữ trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 10 tháng 9 năm 1958 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 10.9.1958 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 10-9-1958 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 06/11/2024 19:00

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 10/9/1958

Lịch vạn sự ngày 10 tháng 9 năm 1958
Lịch âm ngày 10/9 Lịch dương ngày 10/9

Tháng 7 âm lịch năm 1958

27

Ngày Canh Dần - Tháng Canh Thân - Năm Mậu Tuất

Tử Vi Lục Diệu

Thiên hình Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Phá

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Kim Dương

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1958

10

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết Bạch lộ

Cung hoàng đạo

Cung Xử Nữ

Bạn không cần ai nói với bạn rằng bạn là ai hay bạn là điều gì/ Bạn là chính con người bạn!

Lịch dương là ngày 10/9/1958

- Ngày dương lịch: 10-9-1958

Ngày 10 tháng 9 năm 1958 dương lịch

Ngày 10 tháng 9 năm 1958 là thứ mấy?

Ngày 10/9/1958 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 9 năm 1958 dương là ngày bao nhiêu âm 1958?

Đổi ngày 10/9/1958 dương lịch là ngày 27/7/1958 âm lịch.

Tiết khí ngày 10/9/1958 là gì? Thời tiết ngày 10/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 10/9/1958 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1958.

Sinh ngày 10/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 10/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.

Âm lịch là ngày 27/7/1958

- Ngày âm lịch: 27-7-1958

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Dần tháng Canh Thân năm Mậu Tuất (tức ngày 27 tháng 7 năm 1958 âm lịch)

Ngày 27/7 âm lịch là ngày gì? Ngày 27/7/1958 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 27/7/1958 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 27/7/1958 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 27/7/1958 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 27/7/1958 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 27/7 âm là ngày bao nhiêu dương 1958?

Đổi ngày 27/7/1958 âm lịch là ngày 10/9/1958 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 10/9/1958, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 10/9/1958 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-9-1958 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/9/1958 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 10/9/1958 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 27-7-1958.

Giờ hoàng đạo ngày 10/9/1958

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/9/1958 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/9/1958: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/9/1958 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/9/1958 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/9/1958 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/9

23h-1hBính TýThanh Long
1h-3hĐinh SửuMinh Đường
7h-9hCanh ThìnKim Quỹ
9h-11hTân TỵKim Đường
13h-15hQuý MùiNgọc Đường
19h-21hBính TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/9

3h-5hMậu DầnThiên Hình
5h-7hKỷ MãoChu Tước
11h-13hNhâm NgọBạch Hổ
15h-17hGiáp ThânThiên Lao
17h-19hẤt DậuNguyên Vũ
21h-23hĐinh HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 10/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/9/1958 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 10 9 1958 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/9/1958 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/9/1958 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/9/1958 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 10/9/1958 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/9/1958 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/9/1958 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/9/1958 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/9/1958 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 9 năm 1958: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/9/1958 dương lịch (tức ngày 27/7/1958 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Giải Thần
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Hình
Nguyệt Phá
Trùng Tang

Ngày hôm nay 10/9/1958 dương lịch (tức ngày 27-7-1958 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Canh Dần là: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Tuổi xung với tháng Canh Thân là: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Tuổi xung với năm Mậu Tuất là: Canh Thìn, Bính Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/9/1958

Xem hướng xuất hành ngày 10/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch vạn sự tháng 9 năm 1958

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

18/7

2

19

3

20

4

21

5

22

6

23

7

24

8

25

9

26

10

27

11

28

12

29

13

1/8

14

2

15

3

16

4

17

5

18

6

19

7

20

8

21

9

22

10

23

11

24

12

25

13

26

14

27

15

28

16

29

17

30

18

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1958

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 2/9/1958 19/7/1958 Ngày Quốc khánh check_circle
Thứ sáu, 5/9/1958 22/7/1958 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1958

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 27/9/1958 15/8/1958 Ngày Tết Trung thu