Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 19 tháng 2 năm 1956. Âm lịch hôm nay là ngày Bính Thìn tháng Canh Dần năm 1956 âm lịch (năm Bính Thân 1956). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 19/2/1956 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 19/2/1956 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 19/2/1956 dương lịch là ngày 8/1/1956 âm lịch) là Kim quỹ Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 19 tháng 2 năm 1956 là ngày Bính Thìn tháng Canh Dần năm Bính Thân. Coi lịch vạn niên xem ngày 19/2/1956: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 19-2-1956. Xem ngày 19/2/1956 là thứ mấy trong tuần? Ngày 19/02/1956 là Chủ nhật.
Xem ngày tốt xấu 19/2: tra xem ngày 19/2/1956 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 8/1/1956 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 19 tháng 2 năm 1956 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1956? Thời tiết ngày 19/02/56 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 19-02-1956 là Tiết Vũ Thủy.
Coi lịch vạn sự ngày 19 tháng 2 năm 1956: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 19/2/1956? Sinh ngày 19/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 19/02/1956 thuộc Cung Song Ngư trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 19 tháng 2 năm 1956 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 19.2.1956 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 19-2-1956 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 19/2/1956
Lịch âm ngày 19/2 | Lịch dương ngày 19/2 |
8
Ngày Bính Thìn - Tháng Canh Dần - Năm Bính Thân Tử Vi Lục Diệu Kim quỹ Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Mãn Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Thổ |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1956 19
Chủ nhật Tiết Vũ Thủy Cung Song Ngư |
Thà ăn đậu và thịt xông khói trong yên bình còn hơn ăn bánh uống rượu trong sợ hãi.
Lịch dương là ngày 19/2/1956
- Ngày dương lịch: 19-2-1956
Ngày 19 tháng 2 năm 1956 dương lịch
Ngày 19 tháng 2 năm 1956 là thứ mấy?
Ngày 19/2/1956 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 19 tháng 2 năm 1956 dương là ngày bao nhiêu âm 1956?
Đổi ngày 19/2/1956 dương lịch là ngày 8/1/1956 âm lịch.
Tiết khí ngày 19/2/1956 là gì? Thời tiết ngày 19/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 19/2/1956 là Tiết Vũ Thủy, là một trong 24 tiết khí trong năm 1956.
Sinh ngày 19/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 19/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.
Âm lịch là ngày 8/1/1956
- Ngày âm lịch: 8-1-1956
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Thìn tháng Canh Dần năm Bính Thân (tức ngày 8 tháng 1 năm 1956 âm lịch)
Ngày 8/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 8/1/1956 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 8/1/1956 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 8/1/1956 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 8/1/1956 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 8/1/1956 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 8/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1956?
Đổi ngày 8/1/1956 âm lịch là ngày 19/2/1956 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 19/2/1956, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 19/2/1956 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 19-2-1956 là ngày bao nhiêu âm lịch? 19/2/1956 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 19/2/1956 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 8-1-1956.
Giờ hoàng đạo ngày 19/2/1956
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 19/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 19/2/1956 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 19/2/1956: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 19/2/1956 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 19/2/1956 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 19/2/1956 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 19/2
3h-5h | Canh Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Nhâm Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Quý Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Bính Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Đinh Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Kỷ Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 19/2
23h-1h | Mậu Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Kỷ Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Tân Mão | Câu Trần |
11h-13h | Giáp Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Ất Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Mậu Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 19/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 19/2/1956 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 19 2 1956 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 19/2/1956 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 19/2/1956 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 19/2/1956 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 19/2/1956 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 19/2/1956 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 19/2/1956 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 19/2/1956 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.
Xem ngày tốt xấu ngày 19/2/1956 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 19 tháng 2 năm 1956: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 19/2/1956 dương lịch (tức ngày 8/1/1956 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Quỹ | |
Thiên Phú | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Quả Tú |
Ngày hôm nay 19/2/1956 dương lịch (tức ngày 8-1-1956 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Bính Thìn là: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Tuổi xung với tháng Canh Dần là: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Tuổi xung với năm Bính Thân là: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 19/2/1956
Xem hướng xuất hành ngày 19/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch vạn sự tháng 2 năm 1956
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
20/12 |
21 |
22 |
23 |
24 |
||
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1956
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 4/2/1956 | 23/12/1955 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ hai, 13/2/1956 | 2/1/1956 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ ba, 14/2/1956 | 3/1/1956 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) | |
Thứ tư, 29/2/1956 | 18/1/1956 | Ngày nhuận tháng 2 dương lịch |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1956
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 4/2/1956 | 23/12/1955 | Tết Ông Công Ông Táo | |
Chủ nhật, 12/2/1956 | 1/1/1956 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ hai, 13/2/1956 | 2/1/1956 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ ba, 14/2/1956 | 3/1/1956 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 15/2/1956 | 4/1/1956 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ năm, 16/2/1956 | 5/1/1956 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ sáu, 17/2/1956 | 6/1/1956 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ ba, 21/2/1956 | 10/1/1956 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ năm, 23/2/1956 | 12/1/1956 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ sáu, 24/2/1956 | 13/1/1956 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ bảy, 25/2/1956 | 14/1/1956 | Tết Nguyên Tiêu | |
Chủ nhật, 26/2/1956 | 15/1/1956 | Tết Nguyên Tiêu |