Tra cứu lịch âm hôm nay 16/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 16 tháng 2 năm 1956 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 16/2/1956 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 16/2 | Lịch dương ngày 16/2 |
5
Ngày Quý Sửu - Tháng Canh Dần - Năm Bính Thân Tử Vi Lục Diệu Minh đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Bế Lịch Xuất Hành Khổng Minh Đạo Tặc |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1956 16
Thứ năm Tiết Lập xuân Cung Bảo Bình |
Cuộc sống vốn nhiều đau khổ, hận một người là làm mình đau khổ thêm.
Lịch dương là ngày 16/2/1956
- Ngày dương lịch: 16-2-1956
Ngày 16 tháng 2 năm 1956 dương lịch
Ngày 16 tháng 2 năm 1956 là thứ mấy?
Ngày 16/2/1956 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 16 tháng 2 năm 1956 dương là ngày bao nhiêu âm 1956?
Đổi ngày 16/2/1956 dương lịch là ngày 5/1/1956 âm lịch.
Tiết khí ngày 16/2/1956 là gì? Thời tiết ngày 16/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 16/2/1956 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1956.
Sinh ngày 16/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 16/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 5/1/1956
- Ngày âm lịch: 5-1-1956
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Sửu tháng Canh Dần năm Bính Thân (tức ngày 5 tháng 1 năm 1956 âm lịch)
Ngày 5/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 5/1/1956 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 1956, ngày 5/1/1956 là ngày Mồng 5 Tết Nguyên Đán.
Mồng 5 Tết Nguyên Đán năm 1956 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Mồng 5 Tết Nguyên Đán 1956 là ngày 5 tháng 1 năm 1956 âm lịch (tức là ngày 5/1/1956 âm lịch)
Mồng 5 Tết Nguyên Đán 1956 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Mồng 5 Tết Nguyên Đán năm 1956 là ngày 16 tháng 2 năm 1956 dương lịch (tức là ngày 16/2/1956)
Mồng 5 Tết Nguyên Đán
Xem lịch ngày tốt xuất hành Tết và đầu năm Giáp Thìn 2024
Theo âm lịch, ngày 5/1/1956 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 5/1/1956 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 5/1/1956 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 5/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1956?
Đổi ngày 5/1/1956 âm lịch là ngày 16/2/1956 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 16/2/1956, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 16/2/1956 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 16-2-1956 là ngày bao nhiêu âm lịch? 16/2/1956 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 16/2/1956 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 5-1-1956.
Giờ hoàng đạo ngày 16/2/1956
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 16/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 16/2/1956 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 16/2/1956: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/2/1956 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 16/2/1956 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 16/2/1956 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/2
3h-5h | Giáp Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Ất Mão | Kim Đường |
9h-11h | Đinh Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Canh Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Nhâm Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Quý Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 16/2
23h-1h | Nhâm Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Quý Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Bính Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Mậu Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Kỷ Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Tân Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 16/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 16/2/1956 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 16 2 1956 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 16/2/1956 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/2/1956 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 16/2/1956 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 16/2/1956 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/2/1956 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 16/2/1956 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/2/1956 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/2/1956 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 16 tháng 2 năm 1956: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 16/2/1956 dương lịch (tức ngày 5/1/1956 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Minh Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Hoả Tai |
Ngày hôm nay 16/2/1956 dương lịch (tức ngày 5-1-1956 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Quý Sửu là: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Tuổi xung với tháng Canh Dần là: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Tuổi xung với năm Bính Thân là: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 16/2/1956
Xem hướng xuất hành ngày 16/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch âm dương tháng 2 năm 1956
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
20/12 |
21 |
22 |
23 |
24 |
||
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1956
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 4/2/1956 | 23/12/1955 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ hai, 13/2/1956 | 2/1/1956 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ ba, 14/2/1956 | 3/1/1956 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) | |
Thứ tư, 29/2/1956 | 18/1/1956 | Ngày nhuận tháng 2 dương lịch |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1956
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 4/2/1956 | 23/12/1955 | Tết Ông Công Ông Táo | |
Chủ nhật, 12/2/1956 | 1/1/1956 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ hai, 13/2/1956 | 2/1/1956 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ ba, 14/2/1956 | 3/1/1956 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 15/2/1956 | 4/1/1956 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ năm, 16/2/1956 | 5/1/1956 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ sáu, 17/2/1956 | 6/1/1956 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ ba, 21/2/1956 | 10/1/1956 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ năm, 23/2/1956 | 12/1/1956 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ sáu, 24/2/1956 | 13/1/1956 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ bảy, 25/2/1956 | 14/1/1956 | Tết Nguyên Tiêu | |
Chủ nhật, 26/2/1956 | 15/1/1956 | Tết Nguyên Tiêu |