Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 15 tháng 11 năm 1956. Âm lịch hôm nay là ngày Bính Tuất tháng Kỷ Hợi năm 1956 âm lịch (năm Bính Thân 1956). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/11/1956 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 15/11/1956 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 15/11/1956 dương lịch là ngày 14/10/1956 âm lịch) là Kim quỹ Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 15 tháng 11 năm 1956 là ngày Bính Tuất tháng Kỷ Hợi năm Bính Thân. Coi lịch vạn niên xem ngày 15/11/1956: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 15-11-1956. Xem ngày 15/11/1956 là thứ mấy trong tuần? Ngày 15/11/1956 là Thứ năm.
Xem ngày tốt xấu 15/11: tra xem ngày 15/11/1956 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 14/10/1956 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 15 tháng 11 năm 1956 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1956? Thời tiết ngày 15/11/56 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 15-11-1956 là Tiết Lập đông.
Coi lịch vạn sự ngày 15 tháng 11 năm 1956: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 15/11/1956? Sinh ngày 15/11 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 15/11/1956 thuộc Cung Bọ Cạp trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 15 tháng 11 năm 1956 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 15.11.1956 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 15-11-1956 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 15/11/1956
Lịch âm ngày 15/11 | Lịch dương ngày 15/11 |
14
Ngày Bính Tuất - Tháng Kỷ Hợi - Năm Bính Thân Tử Vi Lục Diệu Kim quỹ Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Bế Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Thổ |
Lịch vạn niên tháng 11 năm 1956 15
Thứ năm Tiết Lập đông Cung Bọ Cạp |
Với mỗi chuyện tồi tệ vẫn còn có những chuyện tồi tệ hơn. - Thomas Hardy
Lịch dương là ngày 15/11/1956
- Ngày dương lịch: 15-11-1956
Ngày 15 tháng 11 năm 1956 dương lịch
Ngày 15 tháng 11 năm 1956 là thứ mấy?
Ngày 15/11/1956 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 15 tháng 11 năm 1956 dương là ngày bao nhiêu âm 1956?
Đổi ngày 15/11/1956 dương lịch là ngày 14/10/1956 âm lịch.
Tiết khí ngày 15/11/1956 là gì? Thời tiết ngày 15/11 như thế nào?
Tiết khí ngày 15/11/1956 là Tiết Lập đông, là một trong 24 tiết khí trong năm 1956.
Sinh ngày 15/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 15/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.
Âm lịch là ngày 14/10/1956
- Ngày âm lịch: 14-10-1956
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Tuất tháng Kỷ Hợi năm Bính Thân (tức ngày 14 tháng 10 năm 1956 âm lịch)
Ngày 14/10 âm lịch là ngày gì? Ngày 14/10/1956 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 14/10/1956 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 14/10/1956 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 14/10/1956 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 14/10/1956 là ngày con Chó trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 14/10 âm là ngày bao nhiêu dương 1956?
Đổi ngày 14/10/1956 âm lịch là ngày 15/11/1956 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 15/11/1956, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 15/11/1956 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 15-11-1956 là ngày bao nhiêu âm lịch? 15/11/1956 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 15/11/1956 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 14-10-1956.
Giờ hoàng đạo ngày 15/11/1956
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 15/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 15/11/1956 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 15/11/1956: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/11/1956 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 15/11/1956 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 15/11/1956 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/11
3h-5h | Canh Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Nhâm Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Quý Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Bính Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Đinh Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Kỷ Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 15/11
23h-1h | Mậu Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Kỷ Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Tân Mão | Câu Trần |
11h-13h | Giáp Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Ất Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Mậu Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 15/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 15/11/1956 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 15 11 1956 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 15/11/1956 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/11/1956 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 15/11/1956 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 15/11/1956 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/11/1956 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 15/11/1956 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/11/1956 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/11/1956 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 15 tháng 11 năm 1956: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 15/11/1956 dương lịch (tức ngày 14/10/1956 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Quỹ | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 15/11/1956 dương lịch (tức ngày 14-10-1956 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Bính Tuất là: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Tuổi xung với tháng Kỷ Hợi là: Tân Tỵ, Đinh Tỵ.
Tuổi xung với năm Bính Thân là: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 15/11/1956
Xem hướng xuất hành ngày 15/11
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch vạn sự tháng 11 năm 1956
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
29/9 |
1/10 |
2 |
3 |
|||
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1956
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 11/11/1956 | 10/10/1956 | Ngày Lễ Độc Thân | |
Thứ ba, 20/11/1956 | 19/10/1956 | Ngày Nhà Giáo Việt Nam |