Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1956 » Lịch vạn sự tháng 11 năm 1956 » Lịch vạn sự ngày 12 tháng 11 năm 1956

Lịch vạn sự ngày 12 tháng 11 năm 1956, xem ngày 12/11/1956

Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 12 tháng 11 năm 1956. Âm lịch hôm nay là ngày Quý Mùi tháng Kỷ Hợi năm 1956 âm lịch (năm Bính Thân 1956). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/11/1956 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 12/11/1956 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 12/11/1956 dương lịch là ngày 11/10/1956 âm lịch) là Minh đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 12 tháng 11 năm 1956 là ngày Quý Mùi tháng Kỷ Hợi năm Bính Thân. Coi lịch vạn niên xem ngày 12/11/1956: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 12-11-1956. Xem ngày 12/11/1956 là thứ mấy trong tuần? Ngày 12/11/1956 là Thứ hai.

Xem ngày tốt xấu 12/11: tra xem ngày 12/11/1956 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 11/10/1956 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 12 tháng 11 năm 1956 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1956? Thời tiết ngày 12/11/56 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 12-11-1956 là Tiết Lập đông.

Coi lịch vạn sự ngày 12 tháng 11 năm 1956: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 12/11/1956? Sinh ngày 12/11 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 12/11/1956 thuộc Cung Bọ Cạp trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 12 tháng 11 năm 1956 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 12.11.1956 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 12-11-1956 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 02/11/2024 01:07

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 12/11/1956

Lịch vạn sự ngày 12 tháng 11 năm 1956
Lịch âm ngày 12/11 Lịch dương ngày 12/11

Tháng 10 âm lịch năm 1956

11

Ngày Quý Mùi - Tháng Kỷ Hợi - Năm Bính Thân

Tử Vi Lục Diệu

Minh đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thành

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đạo Tặc

Lịch vạn niên tháng 11 năm 1956

12

Thứ hai

Lịch tiết khí

Tiết Lập đông

Cung hoàng đạo

Cung Bọ Cạp

Đừng nên dùng những lời tuyệt tình để làm tổn thương đến người mà bạn yêu vào lúc tâm tình tồi tệ nhất.

Lịch dương là ngày 12/11/1956

- Ngày dương lịch: 12-11-1956

Ngày 12 tháng 11 năm 1956 dương lịch

Ngày 12 tháng 11 năm 1956 là thứ mấy?

Ngày 12/11/1956 là Thứ hai trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 12 tháng 11 năm 1956 dương là ngày bao nhiêu âm 1956?

Đổi ngày 12/11/1956 dương lịch là ngày 11/10/1956 âm lịch.

Tiết khí ngày 12/11/1956 là gì? Thời tiết ngày 12/11 như thế nào?

Tiết khí ngày 12/11/1956 là Tiết Lập đông, là một trong 24 tiết khí trong năm 1956.

Sinh ngày 12/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 12/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.

Âm lịch là ngày 11/10/1956

- Ngày âm lịch: 11-10-1956

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Mùi tháng Kỷ Hợi năm Bính Thân (tức ngày 11 tháng 10 năm 1956 âm lịch)

Ngày 11/10 âm lịch là ngày gì? Ngày 11/10/1956 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 11/10/1956 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 11/10/1956 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 11/10/1956 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 11/10/1956 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 11/10 âm là ngày bao nhiêu dương 1956?

Đổi ngày 11/10/1956 âm lịch là ngày 12/11/1956 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 12/11/1956, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 12/11/1956 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 12-11-1956 là ngày bao nhiêu âm lịch? 12/11/1956 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 12/11/1956 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 11-10-1956.

Giờ hoàng đạo ngày 12/11/1956

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 12/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 12/11/1956 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 12/11/1956: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/11/1956 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 12/11/1956 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 12/11/1956 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/11

3h-5hGiáp DầnKim Quỹ
5h-7hẤt MãoKim Đường
9h-11hĐinh TỵNgọc Đường
15h-17hCanh ThânTư Mệnh
19h-21hNhâm TuấtThanh Long
21h-23hQuý HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 12/11

23h-1hNhâm TýThiên Hình
1h-3hQuý SửuChu Tước
7h-9hBính ThìnBạch Hổ
11h-13hMậu NgọThiên Lao
13h-15hKỷ MùiNguyên Vũ
17h-19hTân DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 12/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 12/11/1956 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 12 11 1956 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 12/11/1956 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/11/1956 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 12/11/1956 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 12/11/1956 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/11/1956 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 12/11/1956 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 12/11/1956 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/11/1956 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 12 tháng 11 năm 1956: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 12/11/1956 dương lịch (tức ngày 11/10/1956 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Minh Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Hỷ
Phúc Sinh
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thổ Kỵ
Vãng Vong
Cô Thần

Ngày hôm nay 12/11/1956 dương lịch (tức ngày 11-10-1956 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Tuổi xung với tháng Kỷ Hợi là: Tân Tỵ, Đinh Tỵ.

Tuổi xung với năm Bính Thân là: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 12/11/1956

Xem hướng xuất hành ngày 12/11

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch vạn sự tháng 11 năm 1956

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

29/9

2

1/10

3

2

4

3

5

4

6

5

7

6

8

7

9

8

10

9

11

10

12

11

13

12

14

13

15

14

16

15

17

16

18

17

19

18

20

19

21

20

22

21

23

22

24

23

25

24

26

25

27

26

28

27

29

28

30

29

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1956

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 11/11/1956 10/10/1956 Ngày Lễ Độc Thân
Thứ ba, 20/11/1956 19/10/1956 Ngày Nhà Giáo Việt Nam