Tra cứu lịch âm hôm nay 4/6 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 4 tháng 6 năm 1955 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 4/6/1955 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 4/6 | Lịch dương ngày 4/6 |
14
Ngày Bính Thân - Tháng Tân Tỵ - Năm Ất Mùi Tử Vi Lục Diệu Thiên hình Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Bình Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Thổ |
Lịch vạn niên tháng 6 năm 1955 4
Thứ bảy Tiết Tiểu mãn Cung Song Tử |
Người hạnh phúc không phải là người được sống trong hoàn cảnh thuận lợi nào mà là một người có thái độ sống tốt trước bất kỳ hoàn cảnh nào.
Lịch dương là ngày 4/6/1955
- Ngày dương lịch: 4-6-1955
Ngày 4 tháng 6 năm 1955 dương lịch
Ngày 4 tháng 6 năm 1955 là thứ mấy?
Ngày 4/6/1955 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 4 tháng 6 năm 1955 dương là ngày bao nhiêu âm 1955?
Đổi ngày 4/6/1955 dương lịch là ngày 14/4/1955 âm lịch.
Tiết khí ngày 4/6/1955 là gì? Thời tiết ngày 4/6 như thế nào?
Tiết khí ngày 4/6/1955 là Tiết Tiểu mãn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1955.
Sinh ngày 4/6 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 4/6 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Tử.
Âm lịch là ngày 14/4/1955
- Ngày âm lịch: 14-4-1955
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Thân tháng Tân Tỵ năm Ất Mùi (tức ngày 14 tháng 4 năm 1955 âm lịch)
Ngày 14/4 âm lịch là ngày gì? Ngày 14/4/1955 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 14/4/1955 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 14/4/1955 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 14/4/1955 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 14/4/1955 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 14/4 âm là ngày bao nhiêu dương 1955?
Đổi ngày 14/4/1955 âm lịch là ngày 4/6/1955 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 4/6/1955, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 4/6/1955 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 4-6-1955 là ngày bao nhiêu âm lịch? 4/6/1955 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 4/6/1955 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 14-4-1955.
Giờ hoàng đạo ngày 4/6/1955
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 4/6? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 4/6/1955 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 4/6/1955: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 4/6/1955 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 4/6/1955 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 4/6/1955 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 4/6
23h-1h | Mậu Tý | Thanh Long |
1h-3h | Kỷ Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Nhâm Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Quý Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Ất Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Mậu Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 4/6
3h-5h | Canh Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Tân Mão | Chu Tước |
11h-13h | Giáp Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Bính Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Đinh Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Kỷ Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 4/6 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 4/6/1955 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 4 6 1955 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 4/6/1955 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 4/6/1955 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 4/6/1955 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 4/6/1955 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 4/6/1955 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 4/6/1955 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 4/6/1955 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.
Xem ngày tốt xấu ngày 4/6/1955 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 4 tháng 6 năm 1955: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 4/6/1955 dương lịch (tức ngày 14/4/1955 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Nguyệt Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Hình | |
Tiểu Hao | |
Hoả Tai | |
Băng Tiêu Ngoạ Giải | |
Trùng Tang |
Ngày hôm nay 4/6/1955 dương lịch (tức ngày 14-4-1955 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Bính Thân là: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Tuổi xung với tháng Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ
Tuổi xung với năm Ất Mùi là: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 4/6/1955
Xem hướng xuất hành ngày 4/6
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch âm dương tháng 6 năm 1955
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
11/4 |
12 |
13 |
14 |
15 |
||
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/5 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 6 năm 1955
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 1/6/1955 | 11/4/1955 | Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi | |
Chủ nhật, 5/6/1955 | 15/4/1955 | Ngày Môi trường Thế giới | |
Thứ ba, 28/6/1955 | 9/5/1955 | Ngày Gia Đình Việt Nam |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 6 năm 1955
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 24/6/1955 | 5/5/1955 | Tết Đoan Ngọ |