Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 11 tháng 6 năm 1955. Âm lịch hôm nay là ngày Quý Mão tháng Tân Tỵ năm 1955 âm lịch (năm Ất Mùi 1955). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/6/1955 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 11/6/1955 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 11/6/1955 dương lịch là ngày 21/4/1955 âm lịch) là Nguyên vũ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 11 tháng 6 năm 1955 là ngày Quý Mão tháng Tân Tỵ năm Ất Mùi. Coi lịch vạn niên xem ngày 11/6/1955: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 11-6-1955. Xem ngày 11/6/1955 là thứ mấy trong tuần? Ngày 11/06/1955 là Thứ bảy.
Xem ngày tốt xấu 11/6: tra xem ngày 11/6/1955 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 21/4/1955 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 11 tháng 6 năm 1955 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1955? Thời tiết ngày 11/06/55 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 11-06-1955 là Tiết Mang chủng.
Coi lịch vạn sự ngày 11 tháng 6 năm 1955: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 11/6/1955? Sinh ngày 11/6 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 11/06/1955 thuộc Cung Song Tử trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 11 tháng 6 năm 1955 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 11.6.1955 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 11-6-1955 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 11/6/1955
Lịch âm ngày 11/6 | Lịch dương ngày 11/6 |
21
Ngày Quý Mão - Tháng Tân Tỵ - Năm Ất Mùi Tử Vi Lục Diệu Nguyên vũ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Khai Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Dương |
Lịch vạn niên tháng 6 năm 1955 11
Thứ bảy Tiết Mang chủng Cung Song Tử |
Tôi tin rằng món quà lớn nhất mà bạn có thể trao cho gia đình mình và thế giới là chính mình khỏe khoắn.
Lịch dương là ngày 11/6/1955
- Ngày dương lịch: 11-6-1955
Ngày 11 tháng 6 năm 1955 dương lịch
Ngày 11 tháng 6 năm 1955 là thứ mấy?
Ngày 11/6/1955 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 6 năm 1955 dương là ngày bao nhiêu âm 1955?
Đổi ngày 11/6/1955 dương lịch là ngày 21/4/1955 âm lịch.
Tiết khí ngày 11/6/1955 là gì? Thời tiết ngày 11/6 như thế nào?
Tiết khí ngày 11/6/1955 là Tiết Mang chủng, là một trong 24 tiết khí trong năm 1955.
Sinh ngày 11/6 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 11/6 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Tử.
Âm lịch là ngày 21/4/1955
- Ngày âm lịch: 21-4-1955
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Mão tháng Tân Tỵ năm Ất Mùi (tức ngày 21 tháng 4 năm 1955 âm lịch)
Ngày 21/4 âm lịch là ngày gì? Ngày 21/4/1955 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 21/4/1955 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 21/4/1955 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 21/4/1955 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 21/4/1955 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 21/4 âm là ngày bao nhiêu dương 1955?
Đổi ngày 21/4/1955 âm lịch là ngày 11/6/1955 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 11/6/1955, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 11/6/1955 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-6-1955 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/6/1955 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 11/6/1955 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 21-4-1955.
Giờ hoàng đạo ngày 11/6/1955
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/6? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/6/1955 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/6/1955: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/6/1955 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/6/1955 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/6/1955 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/6
23h-1h | Nhâm Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Giáp Dần | Thanh Long |
5h-7h | Ất Mão | Minh Đường |
11h-13h | Mậu Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Kỷ Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Tân Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/6
1h-3h | Quý Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Bính Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Đinh Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Canh Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Nhâm Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Quý Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 11/6 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/6/1955 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 11 6 1955 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/6/1955 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/6/1955 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/6/1955 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 11/6/1955 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/6/1955 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/6/1955 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/6/1955 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/6/1955 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 6 năm 1955: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/6/1955 dương lịch (tức ngày 21/4/1955 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sinh Khí | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyên Vũ | |
Sát Chủ |
Ngày hôm nay 11/6/1955 dương lịch (tức ngày 21-4-1955 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Quý Mão là: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
Tuổi xung với tháng Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ
Tuổi xung với năm Ất Mùi là: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/6/1955
Xem hướng xuất hành ngày 11/6
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |
Lịch vạn sự tháng 6 năm 1955
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
11/4 |
12 |
13 |
14 |
15 |
||
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/5 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 6 năm 1955
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 1/6/1955 | 11/4/1955 | Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi | |
Chủ nhật, 5/6/1955 | 15/4/1955 | Ngày Môi trường Thế giới | |
Thứ ba, 28/6/1955 | 9/5/1955 | Ngày Gia Đình Việt Nam |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 6 năm 1955
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 24/6/1955 | 5/5/1955 | Tết Đoan Ngọ |