Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 14 tháng 3 năm 1955. Âm lịch hôm nay là ngày Giáp Tuất tháng Kỷ Mão năm 1955 âm lịch (năm Ất Mùi 1955). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/3/1955 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 14/3/1955 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 14/3/1955 dương lịch là ngày 21/2/1955 âm lịch) là Thiên lao Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 14 tháng 3 năm 1955 là ngày Giáp Tuất tháng Kỷ Mão năm Ất Mùi. Coi lịch vạn niên xem ngày 14/3/1955: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 14-3-1955. Ngày Valentine Trắng là ngày mấy? Xem ngày 14/3/1955 là thứ mấy trong tuần? Ngày 14/03/1955 là Thứ hai. Ngày Valentine Trắng là ngày gì? Nguồn gốc và ý nghĩa của Ngày Valentine Trắng? Vào Ngày Valentine Trắng 1955 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không? Ngày Valentine Trắng năm 1955 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?
Xem ngày tốt xấu 14/3: tra xem ngày 14/3/1955 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 21/2/1955 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 14 tháng 3 năm 1955 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1955? Thời tiết ngày 14/03/55 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 14-03-1955 là Tiết Kinh trập.
Coi lịch vạn sự ngày 14 tháng 3 năm 1955: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 14/3/1955? Sinh ngày 14/3 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 14/03/1955 thuộc Cung Song Ngư trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 14 tháng 3 năm 1955 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 14.3.1955 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 14-3-1955 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 14/3/1955
Lịch âm ngày 14/3 | Lịch dương ngày 14/3 |
21
Ngày Giáp Tuất - Tháng Kỷ Mão - Năm Ất Mùi Tử Vi Lục Diệu Thiên lao Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Nguy Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Tặc |
Lịch vạn niên tháng 3 năm 1955 14
Thứ hai Tiết Kinh trập Cung Song Ngư |
Có một quy luật thần bí và tuyệt vời của tự nhiên rằng ba điều chúng ta khao khát nhất trong đời - hạnh phúc, tự do và sự bình an của tâm hồn – luôn luôn có thể đạt được bằng cách trao chúng cho người khác.
Lịch dương là ngày 14/3/1955
- Ngày dương lịch: 14-3-1955
Ngày 14 tháng 3 năm 1955 dương lịch
Ngày 14 tháng 3 năm 1955 là thứ mấy?
Ngày 14/3/1955 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 3 năm 1955 dương là ngày bao nhiêu âm 1955?
Đổi ngày 14/3/1955 dương lịch là ngày 21/2/1955 âm lịch.
Tiết khí ngày 14/3/1955 là gì? Thời tiết ngày 14/3 như thế nào?
Tiết khí ngày 14/3/1955 là Tiết Kinh trập, là một trong 24 tiết khí trong năm 1955.
Sinh ngày 14/3 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 14/3 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 14/3/1955 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 1955, hôm nay ngày 14 tháng 3 năm 1955 là ngày Ngày Valentine Trắng.
Ngày Valentine Trắng 1955 vào ngày nào?
Ngày Valentine Trắng năm 1955 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 14 tháng 3 năm 1955 (tức ngày 14/3/1955)
Ngày Valentine Trắng
Âm lịch là ngày 21/2/1955
- Ngày âm lịch: 21-2-1955
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Tuất tháng Kỷ Mão năm Ất Mùi (tức ngày 21 tháng 2 năm 1955 âm lịch)
Ngày 21/2 âm lịch là ngày gì? Ngày 21/2/1955 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 21/2/1955 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 21/2/1955 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 21/2/1955 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 21/2/1955 là ngày con Chó trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 21/2 âm là ngày bao nhiêu dương 1955?
Đổi ngày 21/2/1955 âm lịch là ngày 14/3/1955 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 14/3/1955, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 14/3/1955 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-3-1955 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/3/1955 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 14/3/1955 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 21-2-1955.
Giờ hoàng đạo ngày 14/3/1955
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/3? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/3/1955 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/3/1955: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/3/1955 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/3/1955 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/3/1955 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/3
3h-5h | Bính Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Mậu Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Nhâm Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Quý Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Ất Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/3
23h-1h | Giáp Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Ất Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Đinh Mão | Câu Trần |
11h-13h | Canh Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Tân Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Giáp Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 14/3 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/3/1955 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 14 3 1955 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/3/1955 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/3/1955 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/3/1955 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 14/3/1955 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/3/1955 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/3/1955 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 14/3/1955 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/3/1955 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 3 năm 1955: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/3/1955 dương lịch (tức ngày 21/2/1955 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Nguyệt Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Lao | |
Nguyệt Phá |
Ngày hôm nay 14/3/1955 dương lịch (tức ngày 21-2-1955 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Tuổi xung với tháng Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu
Tuổi xung với năm Ất Mùi là: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/3/1955
Xem hướng xuất hành ngày 14/3
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |
Lịch vạn sự tháng 3 năm 1955
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
8/2 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 3 năm 1955
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 8/3/1955 | 15/2/1955 | Ngày Quốc Tế Phụ Nữ | |
Thứ hai, 14/3/1955 | 21/2/1955 | Ngày Valentine Trắng | |
Chủ nhật, 20/3/1955 | 27/2/1955 | Ngày Quốc Tế Hạnh phúc | |
Thứ ba, 22/3/1955 | 29/2/1955 | Ngày Nước Thế giới | |
Thứ tư, 23/3/1955 | 30/2/1955 | Ngày Khí tượng Thế giới | |
Thứ bảy, 26/3/1955 | 3/3/1955 | Ngày Thành Lập Đoàn Thanh niên Cộng Sản Hồ Chí Minh |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 3 năm 1955
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 26/3/1955 | 3/3/1955 | Tết Hàn Thực |