Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1953 » Lịch vạn sự tháng 11 năm 1953 » Lịch vạn sự ngày 11 tháng 11 năm 1953

Lịch vạn sự ngày 11 tháng 11 năm 1953, xem ngày 11/11/1953

Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 11 tháng 11 năm 1953. Âm lịch hôm nay là ngày Bính Dần tháng Quý Hợi năm 1953 âm lịch (năm Quý Tỵ 1953). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/11/1953 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 11/11/1953 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 11/11/1953 dương lịch là ngày 5/10/1953 âm lịch) là Thiên lao Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 11 tháng 11 năm 1953 là ngày Bính Dần tháng Quý Hợi năm Quý Tỵ. Coi lịch vạn niên xem ngày 11/11/1953: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 11-11-1953. Ngày Lễ Độc Thân là ngày mấy? Xem ngày 11/11/1953 là thứ mấy trong tuần? Ngày 11/11/1953 là Thứ tư. Ngày Lễ Độc Thân là ngày gì? Nguồn gốc và ý nghĩa của Ngày Lễ Độc Thân? Vào Ngày Lễ Độc Thân 1953 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không? Ngày Lễ Độc Thân năm 1953 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Xem ngày tốt xấu 11/11: tra xem ngày 11/11/1953 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 5/10/1953 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 11 tháng 11 năm 1953 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1953? Thời tiết ngày 11/11/53 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 11-11-1953 là Tiết Lập đông.

Coi lịch vạn sự ngày 11 tháng 11 năm 1953: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 11/11/1953? Sinh ngày 11/11 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 11/11/1953 thuộc Cung Bọ Cạp trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 11 tháng 11 năm 1953 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 11.11.1953 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 11-11-1953 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 05/11/2024 16:39

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 11/11/1953

Lịch vạn sự ngày 11 tháng 11 năm 1953
Lịch âm ngày 11/11 Lịch dương ngày 11/11

Tháng 10 âm lịch năm 1953

5

Ngày Bính Dần - Tháng Quý Hợi - Năm Quý Tỵ

Tử Vi Lục Diệu

Thiên lao Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bình

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đạo Tặc

Lịch vạn niên tháng 11 năm 1953

11

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết Lập đông

Cung hoàng đạo

Cung Bọ Cạp

Ngày Lễ Độc Thân

Có ba loại người trong ngành – vài người làm nên chuyện, nhiều người quan sát chuyện được làm nên, và số đông vượt trội chẳng có khái niệm chuyện gì đã xảy ra.

Lịch dương là ngày 11/11/1953

- Ngày dương lịch: 11-11-1953

Ngày 11 tháng 11 năm 1953 dương lịch

Ngày 11 tháng 11 năm 1953 là thứ mấy?

Ngày 11/11/1953 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 11 năm 1953 dương là ngày bao nhiêu âm 1953?

Đổi ngày 11/11/1953 dương lịch là ngày 5/10/1953 âm lịch.

Tiết khí ngày 11/11/1953 là gì? Thời tiết ngày 11/11 như thế nào?

Tiết khí ngày 11/11/1953 là Tiết Lập đông, là một trong 24 tiết khí trong năm 1953.

Sinh ngày 11/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 11/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.

Theo dương lịch, ngày hôm nay 11/11/1953 là ngày gì?

Căn cứ theo lịch dương năm 1953, hôm nay ngày 11 tháng 11 năm 1953 là ngày Ngày Lễ Độc Thân.

Ngày Lễ Độc Thân 1953 vào ngày nào?

Ngày Lễ Độc Thân năm 1953 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 11 tháng 11 năm 1953 (tức ngày 11/11/1953)

Ngày Lễ Độc Thân

Âm lịch là ngày 5/10/1953

- Ngày âm lịch: 5-10-1953

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Dần tháng Quý Hợi năm Quý Tỵ (tức ngày 5 tháng 10 năm 1953 âm lịch)

Ngày 5/10 âm lịch là ngày gì? Ngày 5/10/1953 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 5/10/1953 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 5/10/1953 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 5/10/1953 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 5/10/1953 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 5/10 âm là ngày bao nhiêu dương 1953?

Đổi ngày 5/10/1953 âm lịch là ngày 11/11/1953 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 11/11/1953, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 11/11/1953 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-11-1953 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/11/1953 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 11/11/1953 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 5-10-1953.

Giờ hoàng đạo ngày 11/11/1953

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/11/1953 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/11/1953: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/11/1953 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/11/1953 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/11/1953 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/11

23h-1hMậu TýThanh Long
1h-3hKỷ SửuMinh Đường
7h-9hNhâm ThìnKim Quỹ
9h-11hQuý TỵKim Đường
13h-15hẤt MùiNgọc Đường
19h-21hMậu TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/11

3h-5hCanh DầnThiên Hình
5h-7hTân MãoChu Tước
11h-13hGiáp NgọBạch Hổ
15h-17hBính ThânThiên Lao
17h-19hĐinh DậuNguyên Vũ
21h-23hKỷ HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 11/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/11/1953 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 11 11 1953 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/11/1953 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/11/1953 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/11/1953 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 11/11/1953 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/11/1953 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/11/1953 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 11/11/1953 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/11/1953 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 11 năm 1953: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/11/1953 dương lịch (tức ngày 5/10/1953 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Nguyệt Đức
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Lao
Tiểu Hao
Băng Tiêu Ngoạ Giải
Trùng Phục

Ngày hôm nay 11/11/1953 dương lịch (tức ngày 5-10-1953 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Tuổi xung với tháng Quý Hợi là: Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu

Tuổi xung với năm Quý Tỵ là: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/11/1953

Xem hướng xuất hành ngày 11/11

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch vạn sự tháng 11 năm 1953

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

25/9

2

26

3

27

4

28

5

29

6

30

7

1/10

8

2

9

3

10

4

11

5

12

6

13

7

14

8

15

9

16

10

17

11

18

12

19

13

20

14

21

15

22

16

23

17

24

18

25

19

26

20

27

21

28

22

29

23

30

24

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1953

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 11/11/1953 5/10/1953 Ngày Lễ Độc Thân
Thứ sáu, 20/11/1953 14/10/1953 Ngày Nhà Giáo Việt Nam