Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 14 tháng 8 năm 1950. Âm lịch hôm nay là ngày Tân Tỵ tháng Giáp Thân năm 1950 âm lịch (năm Canh Dần 1950). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/8/1950 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 14/8/1950 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 14/8/1950 dương lịch là ngày 2/7/1950 âm lịch) là Kim đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 14 tháng 8 năm 1950 là ngày Tân Tỵ tháng Giáp Thân năm Canh Dần. Coi lịch vạn niên xem ngày 14/8/1950: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 14-8-1950. Xem ngày 14/8/1950 là thứ mấy trong tuần? Ngày 14/08/1950 là Thứ hai.
Xem ngày tốt xấu 14/8: tra xem ngày 14/8/1950 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 2/7/1950 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 14 tháng 8 năm 1950 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1950? Thời tiết ngày 14/08/50 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 14-08-1950 là Tiết Lập thu.
Coi lịch vạn sự ngày 14 tháng 8 năm 1950: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 14/8/1950? Sinh ngày 14/8 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 14/08/1950 thuộc Cung Sư Tử trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 14 tháng 8 năm 1950 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 14.8.1950 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 14-8-1950 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 14/8/1950
Lịch âm ngày 14/8 | Lịch dương ngày 14/8 |
2
Ngày Tân Tỵ - Tháng Giáp Thân - Năm Canh Dần Tử Vi Lục Diệu Kim đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Thâu Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Thổ |
Lịch vạn niên tháng 8 năm 1950 14
Thứ hai Tiết Lập thu Cung Sư Tử |
Thay vì phàn nàn rằng khóm hồng đầy gai, hãy vui sướng rằng khóm cây đầy gai nở rộ hoa hồng. - Ngạn ngữ Đức
Lịch dương là ngày 14/8/1950
- Ngày dương lịch: 14-8-1950
Ngày 14 tháng 8 năm 1950 dương lịch
Ngày 14 tháng 8 năm 1950 là thứ mấy?
Ngày 14/8/1950 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 8 năm 1950 dương là ngày bao nhiêu âm 1950?
Đổi ngày 14/8/1950 dương lịch là ngày 2/7/1950 âm lịch.
Tiết khí ngày 14/8/1950 là gì? Thời tiết ngày 14/8 như thế nào?
Tiết khí ngày 14/8/1950 là Tiết Lập thu, là một trong 24 tiết khí trong năm 1950.
Sinh ngày 14/8 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 14/8 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.
Âm lịch là ngày 2/7/1950
- Ngày âm lịch: 2-7-1950
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Tỵ tháng Giáp Thân năm Canh Dần (tức ngày 2 tháng 7 năm 1950 âm lịch)
Ngày 2/7 âm lịch là ngày gì? Ngày 2/7/1950 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 2/7/1950 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 2/7/1950 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 2/7/1950 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 2/7/1950 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 2/7 âm là ngày bao nhiêu dương 1950?
Đổi ngày 2/7/1950 âm lịch là ngày 14/8/1950 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 14/8/1950, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 14/8/1950 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-8-1950 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/8/1950 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 14/8/1950 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 2-7-1950.
Giờ hoàng đạo ngày 14/8/1950
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/8? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/8/1950 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/8/1950: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/8/1950 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/8/1950 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/8/1950 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/8
1h-3h | Kỷ Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Nhâm Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Giáp Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Ất Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Mậu Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Kỷ Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/8
23h-1h | Mậu Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Canh Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Tân Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Quý Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Bính Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Đinh Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 14/8 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/8/1950 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 14 8 1950 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/8/1950 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/8/1950 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/8/1950 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 14/8/1950 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/8/1950 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/8/1950 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 14/8/1950 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/8/1950 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 8 năm 1950: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/8/1950 dương lịch (tức ngày 2/7/1950 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Đức | |
Nguyệt Đức | |
Thiên Quý | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thổ Cấm |
Ngày hôm nay 14/8/1950 dương lịch (tức ngày 2-7-1950 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ
Tuổi xung với tháng Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Tuổi xung với năm Canh Dần là: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/8/1950
Xem hướng xuất hành ngày 14/8
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch vạn sự tháng 8 năm 1950
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
18/6 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
|
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/7 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 8 năm 1950
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 19/8/1950 | 7/7/1950 | Ngày Lễ Thất tịch | |
Chủ nhật, 27/8/1950 | 15/7/1950 | Tết Trung Nguyên, Lễ Vu Lan |