Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 9 tháng 2 năm 1950. Âm lịch hôm nay là ngày Ất Hợi tháng Đinh Sửu năm 1949 âm lịch (năm Kỷ Sửu 1949). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/2/1950 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 9/2/1950 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 9/2/1950 dương lịch là ngày 23/12/1949 âm lịch) là Minh đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 9 tháng 2 năm 1950 là ngày Ất Hợi tháng Đinh Sửu năm Kỷ Sửu. Coi lịch vạn niên xem ngày 9/2/1950: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 9-2-1950. Xem ngày 9/2/1950 là thứ mấy trong tuần? Ngày 09/02/1950 là Thứ năm.
Theo âm lịch, Tết Ông Công Ông Táo là ngày gì? Ý nghĩa và nguồn gốc của Tết Ông Công Ông Táo. Coi xem lịch âm Tết Ông Công Ông Táo 1949 (tức ngày 23/12 âm lịch) là ngày tốt hay ngày xấu? Tra Tết Ông Công Ông Táo năm 1949 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp Tết Ông Công Ông Táo là mấy giờ? Tết Ông Công Ông Táo là thứ mấy trong tuần? Vào Tết Ông Công Ông Táo năm 1949 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không?
Xem ngày tốt xấu 9/2: tra xem ngày 9/2/1950 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 23/12/1949 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 9 tháng 2 năm 1950 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1950? Thời tiết ngày 09/02/50 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 9-02-1950 là Tiết Lập xuân.
Coi lịch vạn sự ngày 9 tháng 2 năm 1950: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 9/2/1950? Sinh ngày 9/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 09/02/1950 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 9 tháng 2 năm 1950 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 9.2.1950 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 9-2-1950 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 9/2/1950
Lịch âm ngày 9/2 | Lịch dương ngày 9/2 |
23
Ngày Ất Hợi - Tháng Đinh Sửu - Năm Kỷ Sửu Tử Vi Lục Diệu Minh đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Khai Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1950 9
Thứ năm Tiết Lập xuân Cung Bảo Bình |
Người có sức khỏe có hy vọng; và người có hy vọng, có tất cả.
Lịch dương là ngày 9/2/1950
- Ngày dương lịch: 9-2-1950
Ngày 9 tháng 2 năm 1950 dương lịch
Ngày 9 tháng 2 năm 1950 là thứ mấy?
Ngày 9/2/1950 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 9 tháng 2 năm 1950 dương là ngày bao nhiêu âm 1949?
Đổi ngày 9/2/1950 dương lịch là ngày 23/12/1949 âm lịch.
Tiết khí ngày 9/2/1950 là gì? Thời tiết ngày 9/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 9/2/1950 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1950.
Sinh ngày 9/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 9/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 23/12/1949
- Ngày âm lịch: 23-12-1949
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Hợi tháng Đinh Sửu năm Kỷ Sửu (tức ngày 23 tháng 12 năm 1949 âm lịch)
Ngày 23/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 23/12/1949 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 1949, ngày 23/12/1949 là ngày Tết Ông Công Ông Táo.
Tết Ông Công Ông Táo năm 1949 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Tết Ông Công Ông Táo 1949 là ngày 23 tháng 12 năm 1949 âm lịch (tức là ngày 23/12/1949 âm lịch)
Tết Ông Công Ông Táo 1949 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Tết Ông Công Ông Táo năm 1949 là ngày 9 tháng 2 năm 1950 dương lịch (tức là ngày 9/2/1950)
Tết Ông Công Ông Táo
Ngày đưa ông Táo về trời năm 2024 là ngày nào dương lịch?
Cúng ông Công ông Táo đơn giản gồm những gì?
Theo âm lịch, ngày 23/12/1949 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 23/12/1949 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 23/12/1949 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 23/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1949?
Đổi ngày 23/12/1949 âm lịch là ngày 9/2/1950 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 9/2/1950, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 9/2/1950 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 9-2-1950 là ngày bao nhiêu âm lịch? 9/2/1950 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 9/2/1950 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 23-12-1949.
Giờ hoàng đạo ngày 9/2/1950
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 9/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 9/2/1950 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 9/2/1950: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/2/1950 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 9/2/1950 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 9/2/1950 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/2
1h-3h | Đinh Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Canh Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Quý Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Bính Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Đinh Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 9/2
23h-1h | Bính Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Mậu Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Kỷ Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Tân Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Giáp Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Ất Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 9/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 9/2/1950 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 9 2 1950 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 9/2/1950 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/2/1950 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 9/2/1950 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 9/2/1950 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/2/1950 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 9/2/1950 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 9/2/1950 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/2/1950 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 9 tháng 2 năm 1950: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 9/2/1950 dương lịch (tức ngày 23/12/1949 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Minh Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Sinh Khí | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Địa Hoả |
Ngày hôm nay 9/2/1950 dương lịch (tức ngày 23-12-1949 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Ất Hợi là: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
Tuổi xung với tháng Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Tuổi xung với năm Kỷ Sửu là: Đinh Mùi, Ất Mui
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 9/2/1950
Xem hướng xuất hành ngày 9/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |
Lịch vạn sự tháng 2 năm 1950
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
15/12 |
16 |
17 |
18 |
19 |
||
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1950
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 4/2/1950 | 18/12/1949 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ hai, 13/2/1950 | 27/12/1949 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ ba, 14/2/1950 | 28/12/1949 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1950
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 9/2/1950 | 23/12/1949 | Tết Ông Công Ông Táo | |
Thứ sáu, 17/2/1950 | 1/1/1950 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 18/2/1950 | 2/1/1950 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 19/2/1950 | 3/1/1950 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ hai, 20/2/1950 | 4/1/1950 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ ba, 21/2/1950 | 5/1/1950 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 22/2/1950 | 6/1/1950 | Khai Hội Chùa Hương | |
Chủ nhật, 26/2/1950 | 10/1/1950 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ ba, 28/2/1950 | 12/1/1950 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho |