Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 24 tháng 2 năm 1950. Âm lịch hôm nay là ngày Canh Dần tháng Mậu Dần năm 1950 âm lịch (năm Canh Dần 1950). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 24/2/1950 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 24/2/1950 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 24/2/1950 dương lịch là ngày 8/1/1950 âm lịch) là Thiên hình Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 24 tháng 2 năm 1950 là ngày Canh Dần tháng Mậu Dần năm Canh Dần. Coi lịch vạn niên xem ngày 24/2/1950: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 24-2-1950. Xem ngày 24/2/1950 là thứ mấy trong tuần? Ngày 24/02/1950 là Thứ sáu.
Xem ngày tốt xấu 24/2: tra xem ngày 24/2/1950 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 8/1/1950 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 24 tháng 2 năm 1950 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1950? Thời tiết ngày 24/02/50 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 24-02-1950 là Tiết Vũ Thủy.
Coi lịch vạn sự ngày 24 tháng 2 năm 1950: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 24/2/1950? Sinh ngày 24/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 24/02/1950 thuộc Cung Song Ngư trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 24 tháng 2 năm 1950 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 24.2.1950 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 24-2-1950 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 24/2/1950
Lịch âm ngày 24/2 | Lịch dương ngày 24/2 |
8
Ngày Canh Dần - Tháng Mậu Dần - Năm Canh Dần Tử Vi Lục Diệu Thiên hình Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Kiến Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Thổ |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1950 24
Thứ sáu Tiết Vũ Thủy Cung Song Ngư |
Sự thay đổi của cuộc sống là điều không thể tránh khỏi. Việc của chúng ta đơn giản là sự lựa chọn cách để vượt qua mà thôi.
Lịch dương là ngày 24/2/1950
- Ngày dương lịch: 24-2-1950
Ngày 24 tháng 2 năm 1950 dương lịch
Ngày 24 tháng 2 năm 1950 là thứ mấy?
Ngày 24/2/1950 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 24 tháng 2 năm 1950 dương là ngày bao nhiêu âm 1950?
Đổi ngày 24/2/1950 dương lịch là ngày 8/1/1950 âm lịch.
Tiết khí ngày 24/2/1950 là gì? Thời tiết ngày 24/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 24/2/1950 là Tiết Vũ Thủy, là một trong 24 tiết khí trong năm 1950.
Sinh ngày 24/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 24/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.
Âm lịch là ngày 8/1/1950
- Ngày âm lịch: 8-1-1950
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Dần tháng Mậu Dần năm Canh Dần (tức ngày 8 tháng 1 năm 1950 âm lịch)
Ngày 8/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 8/1/1950 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 8/1/1950 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 8/1/1950 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 8/1/1950 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 8/1/1950 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 8/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1950?
Đổi ngày 8/1/1950 âm lịch là ngày 24/2/1950 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 24/2/1950, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 24/2/1950 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 24-2-1950 là ngày bao nhiêu âm lịch? 24/2/1950 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 24/2/1950 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 8-1-1950.
Giờ hoàng đạo ngày 24/2/1950
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 24/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 24/2/1950 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 24/2/1950: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 24/2/1950 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 24/2/1950 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 24/2/1950 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 24/2
23h-1h | Bính Tý | Thanh Long |
1h-3h | Đinh Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Canh Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Tân Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Quý Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Bính Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 24/2
3h-5h | Mậu Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Kỷ Mão | Chu Tước |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Giáp Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Ất Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Đinh Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 24/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 24/2/1950 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 24 2 1950 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 24/2/1950 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 24/2/1950 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 24/2/1950 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 24/2/1950 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 24/2/1950 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 24/2/1950 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 24/2/1950 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
Xem ngày tốt xấu ngày 24/2/1950 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 24 tháng 2 năm 1950: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 24/2/1950 dương lịch (tức ngày 8/1/1950 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Quý | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Hình | |
Thổ Kỵ | |
Vãng Vong | |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 24/2/1950 dương lịch (tức ngày 8-1-1950 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Canh Dần là: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Tuổi xung với tháng Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân
Tuổi xung với năm Canh Dần là: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 24/2/1950
Xem hướng xuất hành ngày 24/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch vạn sự tháng 2 năm 1950
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
15/12 |
16 |
17 |
18 |
19 |
||
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1950
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 4/2/1950 | 18/12/1949 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ hai, 13/2/1950 | 27/12/1949 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ ba, 14/2/1950 | 28/12/1949 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1950
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 9/2/1950 | 23/12/1949 | Tết Ông Công Ông Táo | |
Thứ sáu, 17/2/1950 | 1/1/1950 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 18/2/1950 | 2/1/1950 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 19/2/1950 | 3/1/1950 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ hai, 20/2/1950 | 4/1/1950 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ ba, 21/2/1950 | 5/1/1950 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 22/2/1950 | 6/1/1950 | Khai Hội Chùa Hương | |
Chủ nhật, 26/2/1950 | 10/1/1950 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ ba, 28/2/1950 | 12/1/1950 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho |