Lịch vạn sự » Năm 1949 » Tháng 4 năm 1949 » Ngày 10 tháng 4 năm 1949

Lịch âm 10/4, lịch vạn niên ngày 10 tháng 4 năm 1949

Tra cứu lịch âm hôm nay 10/4 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 10 tháng 4 năm 1949 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 10/4/1949 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 22:15
Lịch âm ngày 10/4 Lịch dương ngày 10/4

Tháng 3 âm lịch năm 1949

13

Ngày Canh Ngọ - Tháng Mậu Thìn - Năm Kỷ Sửu

Tử Vi Lục Diệu

Thiên hình Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Mãn

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Huyền Vũ

Lịch vạn niên tháng 4 năm 1949

10

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Thanh minh

Cung hoàng đạo

Cung Bạch Dương

Khó khăn rồi sẽ qua đi. Giống như cơn mưa ngoài của sổ, có tầm tã cỡ nào rồi cuối cùng cũng sẽ trời quang mây tạnh.

Lịch dương là ngày 10/4/1949

- Ngày dương lịch: 10-4-1949

Ngày 10 tháng 4 năm 1949 dương lịch

Ngày 10 tháng 4 năm 1949 là thứ mấy?

Ngày 10/4/1949 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 4 năm 1949 dương là ngày bao nhiêu âm 1949?

Đổi ngày 10/4/1949 dương lịch là ngày 13/3/1949 âm lịch.

Tiết khí ngày 10/4/1949 là gì? Thời tiết ngày 10/4 như thế nào?

Tiết khí ngày 10/4/1949 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1949.

Sinh ngày 10/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 10/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.

Âm lịch là ngày 13/3/1949

- Ngày âm lịch: 13-3-1949

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Ngọ tháng Mậu Thìn năm Kỷ Sửu (tức ngày 13 tháng 3 năm 1949 âm lịch)

Ngày 13/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 13/3/1949 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 13/3/1949 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 13/3/1949 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 13/3/1949 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 13/3/1949 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 13/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1949?

Đổi ngày 13/3/1949 âm lịch là ngày 10/4/1949 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 10/4/1949, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 10/4/1949 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-4-1949 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/4/1949 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 10/4/1949 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 13-3-1949.

Giờ hoàng đạo ngày 10/4/1949

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/4/1949 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/4/1949: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/4/1949 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/4/1949 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/4/1949 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/4

23h-1hBính TýKim Quỹ
1h-3hĐinh SửuKim Đường
5h-7hKỷ MãoNgọc Đường
11h-13hNhâm NgọTư Mệnh
15h-17hGiáp ThânThanh Long
17h-19hẤt DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/4

3h-5hMậu DầnBạch Hổ
7h-9hCanh ThìnThiên Lao
9h-11hTân TỵNguyên Vũ
13h-15hQuý MùiCâu Trần
19h-21hBính TuấtThiên Hình
21h-23hĐinh HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 10/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/4/1949 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 10 4 1949 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/4/1949 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/4/1949 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/4/1949 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 10/4/1949 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/4/1949 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/4/1949 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/4/1949 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/4/1949 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 4 năm 1949: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/4/1949 dương lịch (tức ngày 13/3/1949 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Phú
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Hình
Thiên Hoả
Quả Tú

Ngày hôm nay 10/4/1949 dương lịch (tức ngày 13-3-1949 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Canh Ngọ là: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần

Tuổi xung với tháng Mậu Thìn là: Canh Tuất, Bính Tuất

Tuổi xung với năm Kỷ Sửu là: Đinh Mùi, Ất Mui

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/4/1949

Xem hướng xuất hành ngày 10/4

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch âm dương tháng 4 năm 1949

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

4/3

2

5

3

6

4

7

5

8

6

9

7

10

8

11

9

12

10

13

11

14

12

15

13

16

14

17

15

18

16

19

17

20

18

21

19

22

20

23

21

24

22

25

23

26

24

27

25

28

26

29

27

30

28

1/4

29

2

30

3

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1949

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 1/4/1949 4/3/1949 Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối
Thứ ba, 5/4/1949 8/3/1949 Tết Thanh Minh
Thứ năm, 7/4/1949 10/3/1949 Ngày Sức khỏe Thế giới
Thứ sáu, 22/4/1949 25/3/1949 Ngày Trái Đất
Thứ hai, 25/4/1949 28/3/1949 Ngày Sốt Rét Thế Giới
Thứ bảy, 30/4/1949 3/4/1949 Ngày Thống Nhất Đất Nước check_circle

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1949

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 7/4/1949 10/3/1949 Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương check_circle