Tra cứu lịch âm hôm nay 2/9 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 2 tháng 9 năm 1945 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 2/9/1945 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 2/9 | Lịch dương ngày 2/9 |
26
Ngày Giáp Tuất - Tháng Giáp Thân - Năm Ất Dậu Tử Vi Lục Diệu Tư mệnh Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Mãn Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Thổ |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 1945 2
Chủ nhật Tiết Xử thử Cung Xử Nữ |
Người lạc quan luôn nhìn thấy cơ hội trong mọi hiểm nguy, còn kẻ bi quan luôn nhìn thấy hiểm nguy trong mọi cơ hội. - Winston Churchill
Lịch dương là ngày 2/9/1945
- Ngày dương lịch: 2-9-1945
Ngày 2 tháng 9 năm 1945 dương lịch
Ngày 2 tháng 9 năm 1945 là thứ mấy?
Ngày 2/9/1945 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 2 tháng 9 năm 1945 dương là ngày bao nhiêu âm 1945?
Đổi ngày 2/9/1945 dương lịch là ngày 26/7/1945 âm lịch.
Tiết khí ngày 2/9/1945 là gì? Thời tiết ngày 2/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 2/9/1945 là Tiết Xử thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1945.
Sinh ngày 2/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 2/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 2/9/1945 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 1945, hôm nay ngày 2 tháng 9 năm 1945 là ngày Ngày Quốc khánh.
Ngày Quốc khánh 1945 vào ngày nào?
Ngày Quốc khánh năm 1945 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 2 tháng 9 năm 1945 (tức ngày 2/9/1945)
Ngày Quốc khánh
Âm lịch là ngày 26/7/1945
- Ngày âm lịch: 26-7-1945
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Tuất tháng Giáp Thân năm Ất Dậu (tức ngày 26 tháng 7 năm 1945 âm lịch)
Ngày 26/7 âm lịch là ngày gì? Ngày 26/7/1945 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 26/7/1945 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 26/7/1945 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 26/7/1945 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 26/7/1945 là ngày con Chó trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 26/7 âm là ngày bao nhiêu dương 1945?
Đổi ngày 26/7/1945 âm lịch là ngày 2/9/1945 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 2/9/1945, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 2/9/1945 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 2-9-1945 là ngày bao nhiêu âm lịch? 2/9/1945 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 2/9/1945 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 26-7-1945.
Giờ hoàng đạo ngày 2/9/1945
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 2/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 2/9/1945 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 2/9/1945: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 2/9/1945 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 2/9/1945 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 2/9/1945 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 2/9
3h-5h | Bính Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Mậu Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Nhâm Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Quý Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Ất Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 2/9
23h-1h | Giáp Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Ất Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Đinh Mão | Câu Trần |
11h-13h | Canh Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Tân Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Giáp Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 2/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 2/9/1945 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 2 9 1945 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 2/9/1945 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 2/9/1945 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 2/9/1945 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 2/9/1945 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 2/9/1945 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 2/9/1945 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 2/9/1945 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.
Xem ngày tốt xấu ngày 2/9/1945 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 2 tháng 9 năm 1945: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 2/9/1945 dương lịch (tức ngày 26/7/1945 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Tư Mệnh | |
Thiên Phú | |
Thiên Quan | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Quả Tú | |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 2/9/1945 dương lịch (tức ngày 26-7-1945 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Tuổi xung với tháng Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Tuổi xung với năm Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 2/9/1945
Xem hướng xuất hành ngày 2/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch âm dương tháng 9 năm 1945
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
25/7 |
26 |
|||||
27 |
28 |
29 |
1/8 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1945
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 2/9/1945 | 26/7/1945 | Ngày Quốc khánh | |
Thứ tư, 5/9/1945 | 29/7/1945 | Ngày Khai Giảng |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1945
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 20/9/1945 | 15/8/1945 | Ngày Tết Trung thu |